Saturday, July 8, 2017

SƠN TRUNG * THUẬT NGỮ HÀNH CHÁNH ANH VIỆT

 THUẬT NGỮ HÀNH CHÁNH ANH VIỆT
SƠN TRUNG  
sưu tập


120 từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Hành chính văn phòng (Phần 1) - 13/12/2013

STTTừ vựngNghĩa của từ vựng
1Office ManagermentQuản trị hành chính văn phòng
2Office/Administrative ManagerNhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
3Administrative AssistantTrợ lý hành chính
4Information ManagerTrưởng phòng thông tin
5Word processing SupervisiorTrrưởng phòng xử lý văn bản
6Receptionist Tiếp tân
7Mail clerkNhân viên thư tín
8File clerkNhân viên lưu trữ hồ sơ
9StenographerNhân viên tốc ký
10Typist/Clerk typistNhân viên đánh máy
11Word processing operatorNhân viên xử lý văn bản
12SecretaryThư ký
13Professional SecretaryThư ký chuyên nghiệp
14Speacialized SecretaryThư ký chuyên ngành
15Multifunctional/Traditional/GeneralistsThư ký tổng quát
16Junior SecretaryThư ký sơ cấp
17Senior SecretaryThư ký Trung cấp
18Executive SecretaryThư ký Giám đốc
19Word processing specialistChuyên viên hành chánh
20The Office functionChức năng hành chính văn phòng
21Office workCông việc hành chính văn phòng
22Filing Lưu trữ, sắp xếp HS
22CorrespondenceThư tín liên lạc
23ComputingTính toán
24CommunicationTruyền thông
25Paper handlingXử lý công văn giấy tờ
26Information handlingXử lý thông tin
27Top managementCấp quản trị cao cấp
28Middle managementCấp quản trị cao trung
29Supervisory managementCấp quản đốc
30Input Information flowLuồng thông tin đầu vào
31Output Information flowLuồng thông tin đầu ra
32Internal Information flowLuồng thông tin nội bộ
33Managerial workCông việc quản trị
34Scientific managementQuản trị một cách khoa học
35Office planningHoạch định hành chính văn phòng
36Strategic planingHoạch định chiến lược
37Operational planingHoạch định tác vụ
38CentralizationTập trung
39DecentralizationPhân tán
40Physical CentralizationTập trung vào một địa bàn
41Functional CentralizationTập trung theo chức năng
42OrganizingTổ chức
43SupervisorKiểm soát viên
44Data entry clerk/OperatorNhân viên nhập dữ kiện
45Intelligent copier operatorNhân viên điều hành máy in thông minh
46Mail processing supervisorKiểm soát viên xử lý thư tín
47Data processing supervisorKiểm soát viên xử lý dữ kiện
48Officer servicesDịch vụ hành chính văn phòng
49Intradepartment relationshipMối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
50Customers relationshipMối quan hệ với khách hàng
51Processional relationshipMối quan hệ nghề nghiệp
52ControllingKiểm tra
53MonitoringKiểm soát
54Strategic controlKiểm tra chiến lược
55Operational controlKiểm tra tác vụ
56Long term/long run/long rageDài hơi, trường kỳ
57Short term/short run/short rageNgắn hạn, đoản kỳ
58Mid term/mid run/mid rageTrung hạn
59Administrative controlKiểm tra hành chính
60Operative controlKiểm tra hoạt động tác vụ  


 120 từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Hành chính văn phòng (Phần 2)
STTTừ vựngNghĩa của từ vựng
61SchedulingLịch công tác phân chia thời biểu
62Dispatching/AssignmentPhân công công tác
63DirectingĐiều hành
64DueThời hạn/kỳ hạn
65Elapsed timeThời gian trôi qua
66ReportBáo cáo
67InstructionBảng hướng dẫn
68Orientation manualCẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
69Office manualCẩm nang hành chính
70Employee manual/HandbookSổ tay nhân viên
71Simplifying office workĐơn giản hóa CV hành chính
72AbilityKhả năng
73AdaptiveThích nghi
74Adjusting pay ratesĐiều chỉnh mức lương
75Administrator carde/High rank cadreCán bộ quản trị cấp cao
76Aggrieved employeeNhân viên bị ngược đãi
77BenefitsPhúc lợi
78Career employeeNhân viên chính ngạch/Biên chế
79Career planning and developmentKế hoạch và phát triển nghề nghiệp
80Collective agreementThỏa ước tập thể
81CompensationLương bổng
82ConferrenceHội nghị
83ConflictMâu thuẩn
84Conflict toleranceChấp nhận mâu thuẩn
85Co-WorkersNgười cộng sự
86Work distribution chartSơ đồ phân phối CV
87Job correlation chartLưu chuyển đồ
88OperationHoạt động
89TransportationDi chuyển
90InspectionKiểm tra
91StorageLưu trữ
92PositionĐặt vào vị trí
93DelayTrì hoãn, chờ đợi
94Combined operationHoạt động tổng hợp
95Private officeVăn phòng riêng
96Receiving officePhòng tiếp khách
97Work in processCông việc đang tiến hành
98Tickler forder fileBìa hồ sơ nhật ký
99Ticker card fileThẻ Hồ sơ nhật ký
100Diary/daybookSổ tay hay sổ nhật ký
101Time scheduleLịch thời biểu công tác
102Daily calendarLịch từng ngày để trên bàn
103InterruptionThời gian bị gián đoạn
104UninterruptedThời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
105Handle paperwork accumulationGiải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
106Dictating machineMáy đọc
107Low payoff itemsNhững việc lặt vặt không cần thiết
108High payoff itemsNhững việc quan trọng và có lợi
109To keep track of sb/sthTheo sát ai/cái gì
110To lose track of sb/sthKhông theo sát ai/cái gì
111Plan for periods relaxationKế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
112Face to face communicationGiao tiếp mặt đối mặt
113Telephone CommunicationGiao tiếp bằng điện thoại
114Communicating with visitorsGiao tiếp bằng điện thoại
115Memo of call/Phone callMẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
116A telephone message formMẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
117Arrangement of appointmentsSắp xếp các cuộc hẹn
118Receiving callsNhận điện thoại
119ResolutionNghị quyết
120ConstitutionHiến pháp
338 từ vựng tiếng anh chuyên ngành HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG (Phần 3) 

101 Management through systems & procedQuureảsn trị qua các hệ thống và thủ tục
102 Principles of motion economy Nguyên tắc tiết kiệm cử động
103 Rules of minimum efforts Quy tắc cố gắng tối thiểu
104 Rules of symmetrical & rhythmic motionsQuy tắc cử động đối xứng và nhịp nhàng
105 Rules of space & tool utilization Quy tắc sử dụng khoảng trống và dụng cụ
106 Coveyor belt Băng tải
107 Gavity motion Thao tác rơi theo trọng lượng
108 Sliding motion Thao tác lướt hay trượt
109 Specialization Chuyên môn hóa 
110 Co-Workers Người cộng sự
111 Work distribution chart Sơ đồ phân phối CV
112 Job correlation chart Lưu chuyển đồ
113 Operation Hoạt động
114 Transportation Di chuyển
115 Inspection Kiểm tra
116 Storage Lưu trử
117 Position Đặt vào vị trí
118 Delay Trì hoãn, chờ đợi
119 Combined operation Hoạt động tổng hợp
120 Motion study Nghiên cứu cử động
121 Time study Nghiên cứu thời gian
122 Form simplication and control Đơn giản hóa và kiểm soát biểu mẫu
123 Flow of work Luồng công việc
124 Private office Văn phòng riêng
125 Departmental relationship Mối tương quan giữa các phòng ban
126 Partion Vách ngăn
127 Open office văn phòng rộng có sử dụng vách ngăn
128 Receiving office Phòng tiếp khách
129 Conference room Phòng họp
130 Warm color Màu ấm
131 Cool color Màu mát
132 Primary colors Màu chính
133 Secondary colors Màu phụ
134 Tertiary Màu phối hợp
135 Work in process Công việc đang tiến hành
136 Tickler forder file Bìa hồ sơ nhật ký
137 Ticker card file Thẻ Hồ sơ nhật ký
138 Diary/daybook Sổ tay hay sổ nhật ký
139 Time schedule Lịch thời biểu công tác
140 Daily calendar Lịch từng ngày để trên bàn
141 Interruption Thời gian bị gián đoạn
142 Time is money Thời gian là tiền bạc
143 Uninterrupted Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
144 Handle paperwork accumulation Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
145 Dictating machine máy đọc
146 Low payoff items Những việc lặt vặt không cần thiết
147 High payoff items Những việc quan trọng và có lợi
148 To keep track of sb/sth Theo sát ai/cái gì
149 To lose track of sb/sth Không theo sát ai/cái gì
150 Plan for periods relaxation Kế hoạch cho thời gian nghĩ xã hơi


51 Micrographics Nhân viên điều hành máy sao chép cực tiểu
52 Microfilm operator Nhân viên điều hành máy vi phim
53 Mail dstribution cleck Nhân viên phân phối thư
54 Courier Nhân viên chạy văn thư
55 Programmer Lập trình viên
56 Programmer analyst Chuyên viên phân tích lập trình
57 System analyst Lập trình viên hệ thống
58 Word processing supervisior Kiểm soát viên xử lý thông tin
59 General office services supervisor Kiểm soát viên dịch vụ hành chính tổng quát 
60 Mail processing supervisor Kiểm soát viên xử lý thư tín
61 Data processing supervisor Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
62 Officer services Dịch vụ HCVP
63 Intradepartment relationship Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
64 Interdepartment relationship Mối quan hệ liên bộ phận
65 Customers relationship Mối quan hệ với khách hàng
66 Processional relationship Mối quan hệ nghề nghiệp
67 Controlling Kiểm tra
68 Monitoring Kiểm soát
69 Strategic control Kiểm tra chiến lược
70 Tactical control Kiểm tra chiến thuật
71 Operational control Kiểm tra tác vụ
72 Long term/long run/long rage Dài hơi, trường kỳ
73 Short term/short run/short rage Ngắn hạn, đoản kỳ
74 Mid term/mid run/mid rage Trung hạn
75 Administrative control Kiểm tra hành chính
76 Operative control Kiểm tra hoạt động tác vụ
77 Scheduling Lịch công tác phân chia thời biểu
78 Dispatching/Assignment Phân công công tác
79 Directing Điều hành
80 Supervising Giám sát
81 Correcting Sửa sai
82 Recognizing performance Công nhận thành tích công tác
83 Schedule sheet Phiếu/Lịch công tác
84 Visible card files Thẻ hồ sơ truy tìm
85 Folder Phiếu/Bìa kẹp Hồ sơ
86 Wall board Bảng treo tường
87 Gantt chart Sơ đồ gantt
88 Measurement Đo lường, phương tiện đo lường
89 Standard Tiêu chuẩn
90 Subject Standard Tiêu chuẩn chủ quan
91 Engineered standar Tiêu chuẩn tính toán qua mẫu
92 Due Thời hạn/kỳ hạn
93 Elapsed time Thời gian trôi qua
94 Report Báo cáo
95 Instruction Bảng hướng dẫn
96 Manual Cẩm nang
97 Orientation manual Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
98 office manual Cẩm nang hành chính
99 Employee manual/Handbook Sổ tay nhân viên
100 Simplifying office work Đơn giản hóa CV hành chánh


120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 15/04/2017

Học 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất ở bài viết này để nâng cao vốn từ vựng và kiến thức chuyên ngành

Bạn là nhân viên hành chính văn phòng? Để có một vị trí làm việc tốt, bạn phải có một trình độ ngoại ngữ tốt. Hôm nay, English4u sẽ giới thiệu 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất nhằm giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành.
Là một nhân viên hành chính văn phòng bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt
1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin
5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
6. Receptionist: Tiếp tân
7. Mail clerk: Nhân viên thư tín
8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
9. Stenographer: Nhân viên tốc ký
10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy
11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
12. Secretary: Thư ký
13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
21. Office work: Công việc hành chính văn phòng
22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
22. Correspondence: Thư tín liên lạc
23. Computing: Tính toán
24. Communication: Truyền thông
25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ
26. Information handling: Xử lý thông tin
27. Top management: Cấp quản trị cao cấp
28. Middle management: Cấp quản trị cao trung
29. Supervisory management: Cấp quản đốc
30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
33. Managerial work: Công việc quản trị
34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học
35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
37. Operational planning: Hoạch định tác vụ
38. Centralization: Tập trung
39. Decentralization: Phân tán
40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
41. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
42. Organizing: Tổ chức
43. Supervisor: Kiểm soát viên
44. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện
45. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh
46. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
47. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
48. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
49. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
50. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
51. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp
52. Controlling: Kiểm tra
53. Monitoring: Kiểm soát
54. Strategic control: Kiểm tra chiến lược
55. Operational control: Kiểm tra tác vụ
56. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
57. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
58. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
59. Administrative control: Kiểm tra hành chính
60. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ 
61. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
62. Dispatching/Assignment: Phân công công tác
63. Directing: Điều hành
64. Due: Thời hạn/kỳ hạn
65. Elapsed time: Thời gian trôi qua
66. Report: Báo cáo
67. Instruction: Bảng hướng dẫn
68. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
69. Office manual: Cẩm nang hành chính
70. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
71. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
72. Ability: Khả năng
73. Adaptive: Thích nghi
74. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
75. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
76. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
77. Benefits: Phúc lợi
78. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
79. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
80. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
81. Compensation: Lương bổng
82. Conferrence: Hội nghị
83. Conflict: Mâu thuẩn
84. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
85. Co-Workers: Người cộng sự
86. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
87. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
88. Operation: Hoạt động
89. Transportation: Di chuyển
90. Inspection: Kiểm tra
91. Storage: Lưu trữ
92. Position: Đặt vào vị trí
93. Delay: Trì hoãn, chờ đợi
94. Combined operation: Hoạt động tổng hợp
95. Private office: Văn phòng riêng
96. Receiving office: Phòng tiếp khách
97. Work in process: Công việc đang tiến hành
98. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
99. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
100. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
101. Time schedule: Lịch thời biểu công tác
102. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
103. Interruption: Thời gian bị gián đoạn
104. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
105. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
106. Dictating machine: Máy đọc
107. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết
108. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi
109. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
110. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì
111. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
112. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
113. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại
114. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại
115. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
116. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
117. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn
118. Receiving calls: Nhận điện thoại
119. Resolution: Nghị quyết
120. Constitution: Hiến pháp



Từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Hành chính văn phòng


No.Từ vựngĐịnh nghĩa
1a mail digestbảng tóm tắt thư tín
2a telephone message formmẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
3ability/əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng
4active filehồ sơ đang hoạt động
5adaptive/əˈdæp.tɪv/, thích nghi
6address booksổ ghi địa chỉ
7adjusting pay ratesđiều chỉnh mức lương
8administrative assistanttrợ lý hành chính
9administrative controlkiểm tra hành chính
10administrative manager/ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈmæn.ɪ.dʒər/, giám đốc hành chính
11administrative official lettercông văn hành chính
12administrative text/ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv tekst/, văn bản hành chính
13administrator cadre/ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər ˈkɑː.dər/, (high rank cadre) cán bộ quản trị cấp cao
14administrator carde(high rank cadre) cán bộ quản trị cấp cao
15aggrieved employeenhân viên bị ngược đãi
16airline time tablesthời biểu chuyến bay
17alphabetic fileshồ sơ theo mẫu tự a b c
18alphabetic geographic fileshồ sơ khu vực địa lý theo mẫu tự a b c
19alphabetic name fileshồ sơ tên theo mẫu tự a b c
20alphabetic subject fileshồ sơ đề tài theo mẫu tự a b c
21annotatechú giải/chú thích
22answering your call(returned your call) trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây
23arrangement of appointmentssắp xếp các cuộc hẹn
24assignment(dispatching) phân công công tác
25attendancesố người tham dự
26attention linedòng lưu ý trong thư
27benefitsphúc lợi
28body of latterphần thân bài
29briefing sessioncuộc họp báo cáo tình hình
30budget meetinghọp về ngân sách
31business carddanh thiếp
32business correspondencegiao dịch thương mại
33business latterthuư tín thương mại
34call a meeting(v) triệu tập cuộc họp
35called to see youđã gọi để thăm ông /bà
36carbon copybản sao
37career employeenhân viên chính ngạch/biên chế
38career planning and developmentkế hoạch và phát triển nghề nghiệp
39central mail roomphòng văn thư trung ương
40centralizationtập trung
41checklistdanh sách kiểm tra
42circularthông tư
43circular letterthư thông báo nội bộ
44clerk typist(typist) nhân viên đánh máy
45closing paragraphđoạn kết thúc
46collective agreementthỏa ước tập thể
47combined operationhoạt động tổng hợp
48communicating with visitorsgiao tiếp bằng điện thoại
49communicating word processortrạm truyền đạt văn bản
50communicationtruyền thông
51communiquethông cáo
52company nametên cty
53compensationlương bổng
54complimentary closelời chào kết thúc trong thư
55computer-assisted retrieval systemhệ thống truy tìm nhờ máy tính hỗ trợ
56computingtính toán
57conferencehội nghị
58conference roomphòng họp
59conflictmâu thuẩn
60conflict tolerancechấp nhận mâu thuẩn
61constitution/kɒn.stɪˈtjuː.ʃən/, hiến pháp
62controllingkiểm tra
63conventioncông ước hội nghị
64conveyor beltbăng tải
65cool colormàu mát
66copies of activities of interestnhật ký các hoạt động đáng chú ý
67corporate meetinghọp cấp cty
68correctingsửa sai
69correspondencethư tín liên lạc
70couriernhân viên chạy văn thư
71covering letter(letter of application) thư xin việc
72co-workersngười cộng sự
73customers relationshipmối quan hệ với khách hàng
74daily calendarlịch từng ngày để trên bàn
75data basecơ sở dữ liệu
76data entry clerk(data entry operator) nhân viên nhập dữ kiện
77data entry operator( data entry clerk) nhân viên nhập dữ kiện
78data processing supervisorkiểm soát viên xử lý dữ kiện
79date and time stampingđóng dấu ngày giờ
80date linedòng ngày tháng trong thư
81daybook(diary) sổ tay hay sổ nhật ký
82decentralizationphân tán
83decisionquyết định
84decree(executive order) nghị định
85delaytrì hoãn, chờ đợi
86departmental meetingcuộc họp bộ phận phòng ban
87departmental relationshipmối tương quan giữa các phòng ban
88desk fileshồ sơ để trên bàn
89diary(daybook) sổ tay hay sổ nhật ký
90dictating machinemáy đọc
91digestbảng tóm tắt thông tin, tập san cô động
92directingđiều hành
93directivechỉ thị
94dispatching(assignment) phân công công tác
95distributing mailphân phối thư tín
96duethời hạn/kỳ hạn
97dynamicnăng động
98elapsed timethời gian trôi qua
99employee manual(handbook) sổ tay nhân viên
100enclosuređính kèm
101engineered standardtiêu chuẩn tính toán qua mẫu
102executive order(decree) nghị định
103executive secretarythư ký giám đốc
104face to face communicationgiao tiếp mặt đối mặt
105file clerknhân viên lưu trữ hồ sơ
106file folderbìa hồ sơ
107file guidephiếu hướng dẫn hồ sơ
108filinglưu trử, sắp xếp hs
109filing systemshệ thống sắp xếp lưu trử
110filing lưu trữ, sắp xếp hs
111final agendachương trình/ lịch trình nghị sự chính thức
112fire proof file cabinet(fire resistant vault) tủ hồ sơ chống lửa
113fire resistant vault(fire proof file cabinet) tủ hồ sơ chống lửa
114first-class mailthư loại 1
115flow of workluồng công việc
116folderphiếu/bìa kẹp hồ sơ
117following uptheo dõi
118for your information folderbìa hồ sơ "để thông báo"
119form simplification and controlđơn giản hóa và kiểm soát biểu mẫu
120forwarding addressđịa chỉ chuyển tiếp
121fourth-class mailthư loại 4
122functional centralizationtập trung theo chức năng
123gantt chartsơ đồ gantt
124general office services supervisorkiểm soát viên dịch vụ hành chính tổng quát
125generalists(multifunctional/traditional) thư ký tổng quát
126get refreshment(v) uống nước giải khát
127gravity motionthao tác rơi theo trọng lượng
128group discussioncuộc họp nhóm
129handbook(employee manual) sổ tay nhân viên
130handle paperwork accumulationgiải quyết/xử lý hồ sơ công văn tồn đọng
131handle the situation(v) xử lý tình huống
132handling interruptionsxử lý tình huống làm gián đoạn
133handouttài liệu phát tay
134hard copyvăn bản in trên giấy
135high payoff itemsnhững việc quan trọng và có lợi
136high priority folderhồ sơ khẩn ưu tiên số 1
137high rank cadre(administrator carde) cán bộ quản trị cấp cao
138horizontal fileshồ sơ để nằm
139immediate attentionkhẩn
140important recordshồ sơ quan trọng
141in conferenceđang dự hôi nghị
142inactive fileshồ sơ không còn hoạt động
143incoming mailvăn thư đến
144informal meetingcuộc họp nội bộ/không nghi thức
145information handlingxử lý thông tin
146information managertrưởng phòng thông tin
147input information flowluồng thông tin đầu vào
148inside addressđịa chỉ bên trong thư
149inspectionkiểm tra
150instructionbảng hướng dẫn
151intelligent copiermáy sao chụp thông minh
152intelligent copier operatornhân viên điều hành máy in thông minh
153interdepartmental relationshipmối quan hệ liên bộ phận
154internal information flowluồng thông tin nội bộ
155interruptionthời gian bị gián đoạn
156intradepartmental relationshipmối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
157job correlation chartlưu chuyển đồ
158junior secretarythư ký sơ cấp
159keep track of(+ sb/sth) theo sát ai/cái gì
160lateral fileshồ sơ để 2 bên
161lawluật
162leave permissiongiấy nghỉ phép
163legalthuộc về pháp lý
164legal systempháp chế
165letter headtiêu đề
166letter of application(covering letter) thư xin việc
167letter openermáy mở thư
168long rage/lɒŋ reɪdʒ/, (long term/long run) dài hơi, trường kỳ
169long run/lɒŋ rʌn/, (long term/long rage) dài hơi, trường kỳ
170long term/lɒŋ tɜːm/, (long run/long rage) dài hơi, trường kỳ



151 Workaholic Người ham hay quá say mê việc
152 To save working time Tiết kiệm thời gian
153 Productive period of the day Thời gian làm việc có năng xuất cao trong ngày
154 Incoming mail Văn thư đến
155 Special service mail Văn thư khẩn (Đặc biệt)
156 Personal mail Thư cá nhân
157 Special delivery letter Thư phát riêng/phát nhanh
158 Registered mail thư bảo đảm
159 Mail marked " Confidential" Thư đóng dấu "Mật" 
160 First-Class mail Thư loại 1
161 Second-Class mail Thư loại 2
162 Third-Class mail Thư loại 3
163 Fourth-Class mail Thư loại 4
164 Date and time stamping Đóng dấu ngày giờ
165 Reading and annotating Đọc và ghi chú
166 Presenting the mail Đưa thư tín cho cấp trên duyệt
167 Routing mail Soạn phiếu luân chuyển thư tín
168 Distributing mail Phân phối thư tín
169 Routing slip Phiếu luân chuyển tài liệu
170 Forwarding address Địa chỉ chuyển tiếp
171 Letter opener Máy mở thư
172 Out going mail Văn thư đi
173 To process incoming mail Xử lý văn thư đến
174 Central mail room Phòng văn thư trung ương
175 undate Không đề ngày tháng
176 Annotate Chú giải/chú thích
177 Pushcart of mail Xe đẩy chở văn thư
178 Immediate attention Khẩn
179 To handle the situation Xử lý tình huống
180 Window envelope Bao thư có phần giấy kiếng để nhìn thầy bên trong
181 Teleprinter Máy điện báo
182 Communicating word processor Trạm truyền đạt văn bản
183 Word processor Bộ phận xử lý văn bản
184 Sender Người gửi
185 Recipient Người nhận
186 Interligent copier Máy sao chụp thông minh
187 Hard copy Văn bản in trên giấy
188 Optical character Máy quét
189 Data base Cơ sở dữ liệu
190 Records management Quản trị hồ sơ
191 Record retention classification Phân loại lưu trữ Hồ sơ
192 Vital records Hồ sơ tối cần thiết
193 Important records Hồ sơ quan trọng
194 Useful records Hồ sơ thường sử dụng
195 Nonessential records Hồ sơ không cần thiết
196 Fire resistant vaut/fire proof file cabinet Tủ hồ sơ chống lửa
197 Retention schedule Lịch lưu trữ
198 Active files Hồ sơ đang hoạt động
199 Inactive files Hồ sơ không còn hoạt động
200 Perpetual tranfer method Phương pháp lưuchuyển vĩnh viễn


301 Salutation Lời chào đầu thư
302 Complimenttary close Lời chào kết thúc trong thư
303 Subject line Dòng chủ đề trong thư
304 Body of latter Phần thân bài
305 Company name Tên cty
306 Signature Chữ ký
307 Sender's name and title Tên người gửi và chức danh
308 Referrence initials Chuữ tắt tham khảo-Trong thư
309 Carbon copy Bản sao
310 Enclosure Đính kèm
311 Postcript Tái bút
312 Opening paragraph Đoạn mở đầu
313 Transitional paragraph Đoạn chuyển tiếp
314 Closing paragraph Đoạn kết thúc
315 Block style/full block style Kiểu loại khối/toàn khối
316 Modified block style / semi block style Kiểu loại bán khối
317 Modified block style with intended paragKriaểpuh laọi bán khối có thụt đầu dòng ở mỗi đoạn
318 Smiplified/AMS style Kiểm đơn gian hay AMS
319 Covering letter/letter of application Thư xin việc
320 Face to face communication Giao tiếp mặt đối mặt
321 Telephone Communication Giao tiếp bằng điện thoại
322 Communicating with visitors Giao tiếp bằng điện thoại
323 Memo of call/Phone call Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn ĐT
324 A telephone message form Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
325 Arrangement of appointments Sắp xếp các cuộc hẹn
326 Receiving calls Nhận điện thoại
327 Visitors Khách đến thăm
328 Message Nhắn tin
329 Out Ra ngoài
330 Not in today Không làm việc hôm nay
331 Talking on telephone Đang nói chuyện trên điện thoại
332 In conference Đang dự hôi nghị
333 Out of town Đi công tác xa
334 No message Không nhắn gì cả
335 Will call again Sẽ gọi lại sau
336 Please call/Please call back Yêu cầu gọi điện lại
337 Answering your call/returned your call Trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây
338 Called to see you Đã gọi để thăm ông /bà



Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự


STT
Từ vựngNghĩa tiếng Việt
1HR managertrưởng phòng nhân sự
2Standardtiêu chuẩn
3Application formmẫu đơn ứng tuyển
4Conflictmâu thuẫn
5Developmentsự phát triển
6Human resource developmentphát triển nguồn nhân lực
7Internshipthực tập sinh
8Interviewphỏng vấn
9Job enlargementđa dạng hóa công việc
10Work environmentmôi trường làm việc
11Knowledgekiến thức
12Shiftca, kíp, sự luân phiên
13Outputđầu ra
14Outstanding staffnhân sự xuất sắc
15Interviewphỏng vấn
16Pay ratemức lương
17Colleagueđồng nghiệp
18Performancesự thực hiện, thành quả
19Proactivetiên phong thực hiện
20Recruitmentsự tuyển dụng
21Senioritythâm niên
22Skillkỹ năng
23Social securityan sinh xã hội
24Taboođiều cấm kỵ
25Tasknhiệm vụ, phận sự
26Transferthuyên chuyển nhân viên
27Unemployedthất nghiệp
28Wrongful behaviorhành vi sai trái
29Subordinatecấp dưới
30Stress of workcăng thẳng công việc
31Strategic planninghoạch định chiến lược
32Labor contracthợp đồng lao động
33Specific environmentmôi trường đặc thù
34Starting salarylương khởi điểm
35Temporarytạm thời
36Case studynghiên cứu tình huống
37100 per cent premium paymentTrả lương 100%
38AbilityKhả năng
39AdaptiveThích nghi
40Adjusting pay ratesĐiều chỉnh mức lương
41Administrator cadre/High rank cadreCán bộ quản trị cấp cao
42Aggrieved employeeNhân viên bị ngược đãi
43AimingKhả năng nhắm đúng vị trí
44Air conflictMâu thuẩn cởi mở/ công khai
45AllowancesTrợ cấp
46Annual leaveNghỉ phép thường niên
47Application FormMẫu đơn ứng tuyển
48Apprenticeship trainingĐào tạo học nghề
49Absent from workNghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
50ArbitratorTrọng tài
51Assessment of employee potentialĐánh giá tiềm năng nhân viên
52Alternation Ranking methodPhương pháp xếp hạng luân phiên
53AverageTrung bình
54Award/reward/gratification/bonusThưởng, tiền thưởng
55Behavior modelingMô hình ứng xử
56Behavioral normsCác chuẩn mực hành vi
57Benchmark jobCông việc chuẩn để tính lương
58BenefitsPhúc lợi
59Blank (WAB)Khoảng trống trong mẫu đơn
60Board interview/Panel interviewPhỏng vấn hội đồng
61Bottom-up approachPhương pháp đi từ dưới lên trên
62BreakdownsBế tắc
63Business gamesTrò chơi kinh doanh
64BureaucraticQuan liêu
65Career employeeNhân viên chính ngạch/Biên chế
66Career planning and developmentKế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
67Case studyĐiển quản trị/Nghiên cứu tình huống
68Class AHạng A
69Classroom lectureBài thuyết trình trong lớp
70CoachingHuấn luyện
71Cognitive ability testTrắc nghiệm khả năng nhận thức
72Cognitive dissonanceBất hòa nhận thức
73Collective agreementThỏa ước tập thể
74Collective bargainingThương nghị tập thể
75Combination of methodsTổng hợp các phương pháp
76Comfortable working conditionsĐiều kiện làm việc thoải mái
77CompensationLương bổng
78Compensation equityBình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
79Competent supervisionKiểm tra khéo léo
80Computer-assisted instruction (CAI)Giảng dạy nhờ máy tính
81ConferenceHội nghị
82Conflict toleranceChấp nhận mâu thuẩn
83Contractual employeeNhân viên hợp đồng
84ControllingKiểm tra
85Congenial co-workersĐồng nghiệp hợp ý
86Corporate cultureBầu văn hóa công ty
87Corporate philosophyTriết lý công ty
88Correlation analysisPhân tích tương quan
89Cost of livingChi phí sinh hoạt
90
Biến thiên theo chu kỳ
91ChallengeThách đó
92Daily workerNhân viên công nhật
93Day care centerTrung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
94Death in service compensationBồi thường tử tuất
95DemotionGiáng chức
96Delphi techniqueKỹ thuật Delphi
97Detective interviewPhỏng vấn hướng dẫn
98DeterminantsCác yếu tố quyết định
99Disciplinary actionThi hành kỷ luật
100DisciplineKỷ luật
101Disciplinary action processTiến trình thi hành kỷ luật
102Drug testingKiểm tra dùng thuốc
103DutyNhiệm vụ
104Early retirementVề hưu non
105Education assistanceTrợ cấp giáo dục
106EducationGiáo dục
107Emerson efficiency bonus paymentTrả lương theo hiệu năng
108Employee behaviorHành vi của nhân viên
109Employee manual/HandbookCẩm nang nhân viên
110Employee recordingNhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
111Employee referralsNhờ nhân viên giới thiệu
112Employee relation servicesDịch vụ tương quan nhân sự
113Employee relations/Internal employee relationTương quan nhân sự
114Employee serviceDịch vụ công nhân viên
115Employee stock ownership plan (ESOP)Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
116EmploymentTuyển dụng
117Employment agencyCông ty môi giới việc làm
118Employment interview/ In-depth interviewPhỏng vấn sâu
119EntrepreneurialNăng động, sáng tạo
120Entry- level professionalsChuyên viên ở mức khởi điểm
121Evaluation and follow upĐánh giá và theo dõi
122Essay methodPhương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
123Esteem needsNhu cầu được kính trọng
124Evolution of application / Review of applicationXét đơn ứng tuyển
125External environmentMôi trường bên ngoài
126External equityBình đẳng so với bên ngoài
127Extreme behaviorHành vi theo thái cực
128FairTạm
129Family benefitsTrợ cấp gia đình
130Financial compensationLương bổng đãi ngộ về tài chính
131Financial managementQuản trị Tài chính
132Finger dexteritySự khéo léo của ngón tay
133FlextimeGiờ làm việc uyển chuyển, linh động
134Floater employeeNhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên
135ForecastingDự báo
136Formal systemHệ thống chính thức
137Former employeesCựu nhân viên
138Gain sharing payment or the halsey premium planKế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
139Gantt task anh Bonus paymentTrả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
140General environmentMôi trường tổng quát
141General knowledge testsTrắc nghiệm kiến thức tổng quát
142Going rate/wege/ Prevailing rateMức lương hiện hành trong Xã hội
143GoodGiỏi
144Graphic rating scales methodPhương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
145GraphologyKhoa nghiên cứu chữ viết
146Grievance procedureThủ tục giải quyết khiếu nại
147Gross salaryLương gộp (Chưa trừ thuế)
148Group appraisalĐánh giá nhóm
149Group emphasisChú trọng vào nhóm
150Group incentive plan/Group incetive paymentTrả lương theo nhóm
151Group interviewPhỏng vấn nhóm/
152Group life insuaranceBảo hiểm nhân thọ theo nhóm
153Hazard payTiền trợ cấp nguy hiểm
154Heath and safetyY tế và An toàn lao động
155Hierarchy of human needsNấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
156Holiday leaveNghỉ lễ (có lương)
157Hot stove ruleNguyên tắc lò lửa nóng
158How to influence human behaviorLàm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
159Human resource departmentBộ phận/Phòng Nhân sự
160Human resource managermentQuản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực
161Human resource planningKế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực
162Immediate supevisiorQuản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
163In- basket trainingĐào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
164Incentive compensationLương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
165Incentive paymentTrả lương kích thích lao động
166Individual incentive paymentTrả lương theo cá nhân
167Informal groupNhóm không chính thức
168InputĐầu vào/nhập lượng
169Insurance plansKế hoạch bảo hiểm
170Integrated human resource managermentQuản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
171Interlligence testsTrắc nghiện trí thông minh
172Internal employee relationsTương quan nhân sự nội bộ
173Internal environmentMôi trường bên trong
174Internal equityBình đẳng nội bộ
175JobCông việc
176Job analysisPhân tích công việc
177Job behaviorsCác hành vi đối với công việc
178Job biddingThông báo thủ tục đăng ký
179Job descriptionBảng mô tả công việc
180Job enrichmentPhong phú hóa công việc
181Job environmentKhung cảnh công việc
182Job envolvementTích cực với công việc
183Job expensesCông tác phí
184Job knownledge testTrắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
185Job peformanceSự hoàn thành công tác
186Job postingNiêm yết chỗ làm còn trống
187Job pricingẤn định mức trả lương
188Job rotationLuân phiên công tác
189Job satisfactionThỏa mãn với công việc
190Job sharingChia sẻ công việc
191Job specificationBảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
192Job titleChức danh công việc
193Key jobCông việc chủ yếu
194Labor agreementThỏa ước lao động
195Labor relationsTương quan lao động
196LayoffTạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
197LeadingLãnh đạo
198Leave/Leave of absenceNghỉ phép
199LethargicThụ động
200Line managementQuản trị trực tuyến
201Macroen environmentMôi trường vĩ mô
202Managerment By Ojectives(MBO)Quản trị bằng các mục tiêu
203managerial judgmentPhán đoán của cấp quản trị
204Manpower inventoryHồ sơ nhân lực
205Manpower replacement chartSơ đồ sắp xếp lại nhân lực
206Manual dexteritySự khéo léo của tay
207Marketing managementQuản lý Marketing
208Maternity leaveNghỉ chế độ thai sản
209Means- ends orientationHướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
210Medical benefitsTrợ cấp Y tế
211Mega- environmentMôi trường vĩ mô
212Member identityTính đồng nhất giữa các thành viên
213Micro environmentMôi trường vi mô
214MiniaturizationSự thu nhỏ
215Mixed interviewPhỏng vấn tổng hợp
216Motion studyNghiên cứu cử động
217Motivation hygiene theoryLý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh
218Moving expensesChi phí đi lại
219Narrative form rating methodPhương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật
220New employee checklistPhiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới
221Night workLàm việc ban đêm
222Non-financial compensationLương bổng đãi ngộ phi tài chính
223NormsCác chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
224ObservationQuan sát
225Off the job trainingĐào tạo ngoài nơi làm việc
226OfficialChính quy, bài bản, nghi thức
227Omnipotent viewQuan điểm vạn năng
228On the job trainingĐào tạo tại chổ
229One-on-one interviewPhỏng vấn cá nhân
230Open cultureBầu không khí văn hóa mở
231Open systems focusChú trọng đến các hệ thống mở
232Operational planningHoạch định tác vụ
233Operational/ Task-environmentMôi trường tác vụ/công việc
234Oral reminderNhắc nhở miệng
235Organizational behavior/BehaviorHành vi trong tổ chức
236Organizational commitmentGắn bó với tổ chức
237OrganizingTổ chức
238OrientationHội nhập vào môi trường làm việc
239Orientation manualCẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
240OutplacementSắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác
241OutstandingXuất sắc
242Overcoming BreakdownsVượt khỏi bế tắc
243OvertimeGiờ phụ trội
244Paid absencesVắng mặt vẫn được trả tiền
245Paid leaveNghỉ phép có lương
246Paired comparisons methodPhương pháp so sánh từng cặp
247PayTrả lương
248Pay followersNhững người/hãng có mức lương thấp
249Pay gradesNgạch/hạng lương
250Pay scaleThang lương
251Pay leadersĐứng đầu về trả lương cao
252Pay rangesBậc lương
253Pay roll/Pay sheetBảng lương
254Pay-dayNgày phát lương
255Payment for time not workedTrả lương trong thời gian không làm việc
256Pay-slipPhiếu lương
257PeersĐồng nghiệp
258PenaltyHình phạt
259People FocusChú trọng đến con người
260PerceptionNhận thức
261PerformanceHoàn thành công việc
262Performance appraisalĐánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác
263Performance appraisal dataDữ kiện đánh giá thành tích công tác
264Performance expectationkỳ vọng hoàn thành công việc
265Personality testsTrắc nghiệm cá tính hay nhân cách
266Person-hours/man-hoursGiờ công lao động của một người
267Personnel managementQuản trị nhân viên
268Piecework paymentTrả lương khoán sản phẩm
269PlanningHoạch định
270Polygraph TestsKiểm tra bằng máy nói dối
271Poor/UnsatisfactoryKém
272PredictorsChỉ số tiên đoán
273Preliminary interview/ Initial Screening interviewPhỏng vấn sơ bộ
274Premium payTiền trợ cấp độc hại
275Present employeesNhân viên hiện hành
276Pressure groupCác nhóm gây áp lực
277Principle “Equal pay, equal work”Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)
278ProactiveChủ động
279Problem solving interviewPhỏng vấn giải quyết vấn đề
280Production/Services managementQuản trị sản xuất dịch vụ
281Profit sharingChia lời
282Programmed instructionGiảng dạy theo thứ tự từng chương trình
283PromotionThăng chức
284Psychological testsTrắc nghiệm tâm lý
285PunishmentPhạt
286Physical examinationKhám sức khỏe
287PhysiognomyKhoa tướng học
288Physiological needsNhu cầu sinh lý
289Quality of work lifePhẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc
290Quantitative techniquesKỹ thuật định lượng
291QuestionnaireBảng câu hỏi
292Random variationBiến thiên ngẫu nhiên
293Ranking methodPhương pháp xếp hạng
294Ratifying the agreementPhê chuẩn thỏa ước
295Rating scales methodPhương pháp mức thang điểm
296Ratio analysisPhân tích tỷ suất nhân quả
297ReactiveChống đỡ, phản ứng lại
298RecruitmentTuyển mộ
299Reference and background check/Background investigationSưu tra lý lịch
300Regression analysisPhân tích hồi quy
301ReorientationTái Hội nhập vào môi trường làm việc
302Research and developmentNghiên cứu và phát triển
303ResignationXin thôi việc
304ResponsibilityTrách nhiệm
305Résumé/Curriculum vitae(C.V)Sơ yếu lý lịch
306Retirement plansKế hoạch về hưu
307Reward CriteriaCác tiêu chuẩn tưởng thưởng
308Risk toleranceChấp nhận rủi ro
309Role payingĐóng kịch/nhập vai
310Safety/Security needsNhu cầu an toàn/bảo vệ
311Salary advancesLương tạm ứng
312Salary and wages administrationQuản trị lương bổng
313Scanlon planKế hoạch scanlon
314Seasonal variationBiến thiên theo mùa
315Second shift/swing shiftCa 2
316Self-actualization needsNhu cẩu thể hiện bản thân
317Selection testTrắc nghiệm tuyển chọn
318Selection processTiến trình tuyển chọn
319Self appraisalTự đánh giá
320Self- employed workersCông nhân làm nghề tự do
321SeniorityThâm niên
322Services and benefitsDịch vụ và phúc lợi
323Severance payTrợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)
324Sick leavesNghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
325SimulatorsPhương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
326SkillsKỹ năng/tay nghề
327Social assistanceTrợ cấp Xã hội
328Social needsNhu cầu Xã hội
329Social securityAn sinh Xã hội
330Sound policiesChính sách hợp lý
331Specific environmentMôi trường đặc thù
332Standard hour planKế hoạch trả lương theo giờ ấn định
333Starting salaryLương khởi điểm
334Stock optionTrả lương thưởng cổ phần với giá hạ
335Stop- Smoking programChương trình cai thuốc lá
336Straight piecework planKế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm
337Strategic planningHoạch định chiến lược
338Stress of workCăng thẳng nghề nghiệp
339Stress InterviewPhỏng vấn căng thẳng
340Structured/Diredtive/Patterned interviewPhỏng vấn theo mẫu
341SubcontractingHợp đồng gia công
342SubordinatesCấp dưới
343Super classNgoại hạng
344Surplus of workersThặng dư nhân viên
345TabooĐiều cấm kỵ
346Take home payTiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)
347TaskCông tác cụ thể
348TelecommutingLàm việc ở nhà truyền qua computer
349Tell-and-listen interviewPhỏng vấn nói và nghe
350Tell-and-sell interviewPhỏng vấn nói và thuyết phục
351Temporary employeesNhân viên tạm
352TendencyXu hướng
353TerminationHết hạn hợp đồng
354Termination of Non-managerial /Nonprofessional employeesCho nhân viên nghỉ việc
355Time paymentTrả lương theo thời gian
356Time studyNghiên cứu thời gian
357The appraisal interviewPhỏng vấn đánh giá
358The critical incident methodPhương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng
359The long- run trendXu hướng lâu dài
360The natural selection modelMô hình lựa chọn tự nhiên
361The organization’s cultureBầu không khí văn hóa tổ chức
362The recruitment processQuy trình tuyển mộ
363The resource dependence modelMô hình dựa vào tài nguyên
364The shared aspect of cultureKhía cạnh văn hóa được chia sẻ
365The third shift/ Graveyard shiftCa 3
366The UnstructuredPhỏng vấn không theo mẫu
367TrainingĐào tạo
368TransferThuyên chuyển
369Travel benefitsTrợ cấp đi đường
370Trend analysisPhân tích xu hướng
371UncertaintyBất trắc
372UnemployedNgười thất nghiệp
373Unemployment benefitsTrợ cấp thất nghiệp
374Unit integrationSự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị
375UnofficialKhông chính thức
376Vacation leaveNghỉ hè (Có lương)
377VariableBiến số
378Vestibule trainingĐào tạo xa nơi làm việc
379Violation of company rulesVi phạm điều lệ của Công ty
380Violation of health and safety standardsVi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động
381Violation of lawVi phạm luật
382Vision/Vision drivenĐịnh hướng viễn cảnh/Tầm nhìn
383Vocational interest testsTrắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
384Voluntary resignationXin thôi việc tự nguyện
385Voluntary applicant/ unsolicited applicantỨng viên tự ứng tuyển
386WageLương công nhật
387WarningCảnh báo
388Work environmentMôi trường làm việc
389Work sample testsTrắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể
390Work samplingLấu mẫu công việc
391Work simplification programChương trình đơn giản hóa công việc
392Worker’s compensationĐền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
393Working hoursGiờ làm việc
394Wrist-finger speedTốc độ cử động của cổ tay và ngón tay
395Written reminderNhắc nhở bằng văn bản
396Wrongful behaviorHành vi sai trái
397Zero-Base forecasting techniqueKỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm
398Supervisory stylePhong cách quản lý
399ExpertiseChuyên môn
400DemandingĐòi hỏi khắt khe



Thuật ngữ tiếng Anh hệ thống hành chính Việt Nam
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắt
(nếu có)
Nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt NamSocialist Republic of Viet NamSRV
Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt NamPresident of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt NamVice President of the Socialist Republic of Viet Nam


2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ


Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamGovernment of the Socialist Republic of Viet NamGOV
Bộ Quốc phòngMinistry of National DefenceMND
Bộ Công anMinistry of Public SecurityMPS
Bộ Ngoại giaoMinistry of Foreign AffairsMOFA
Bộ Tư phápMinistry of JusticeMOJ
Bộ Tài chínhMinistry of FinanceMOF
Bộ Công ThươngMinistry of Industry and TradeMOIT
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hộiMinistry of Labour, War invalids and Social AffairsMOLISA
Bộ Giao thông vận tảiMinistry of TransportMOT
Bộ Xây dựngMinistry of ConstructionMOC
Bộ Thông tin và Truyền thôngMinistry of Information and CommunicationsMIC
Bộ Giáo dục và Đào tạoMinistry of Education and TrainingMOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônMinistry of Agriculture and Rural DevelopmentMARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinistry of Planning and InvestmentMPI
Bộ Nội vụMinistry of Home AffairsMOHA
Bộ Y tếMinistry of HealthMOH
Bộ Khoa học và Công nghệMinistry of Science and TechnologyMOST
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinistry of Culture, Sports and TourismMOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinistry of Natural Resources and EnvironmentMONRE
Thanh tra Chính phủGovernment InspectorateGI
Ngân hàng Nhà nước Việt NamThe State Bank of Viet NamSBV
Ủy ban Dân tộcCommittee for Ethnic AffairsCEMA
Văn phòng Chính phủOffice of the GovernmentGO


3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ


Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHo Chi Minh Mausoleum ManagementHCMM
Bảo hiểm Xã hội Việt NamViet Nam Social SecurityVSS
Thông tấn xã Việt NamViet Nam News AgencyVNA
Đài Tiếng nói Việt NamVoice of Viet NamVOV
Đài Truyền hình Việt NamViet Nam TelevisionVTV
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhHo Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationHCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamViet Nam Academy of Science and TechnologyVAST
Viện Khoa học Xã hội Việt NamViet Nam Academy of Social SciencesVASS



4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ


Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt NamPrime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Thủ tướng Thường trựcPermanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướngDeputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòngMinister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công anMinister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoMinister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư phápMinister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chínhMinister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công thươngMinister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hộiMinister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiMinister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựngMinister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngMinister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạoMinister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônMinister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụMinister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tếMinister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệMinister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủInspector-General
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt NamGovernor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộcMinister, Chairman/Chairwoman of
the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủMinister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government



5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng


Văn phòng Chủ tịch nướcOffice of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcChairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcVice Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý Chủ tịch nướcAssistant to the President


6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ


Văn phòng BộMinistry Office
Thanh tra BộMinistry Inspectorate
Tổng cụcDirectorate
Ủy banCommittee/Commission
CụcDepartment/Authority/Agency
VụDepartment
Học việnAcademy
ViệnInstitute
Trung tâmCentre
BanBoard
PhòngDivision
Vụ Tổ chức Cán bộDepartment of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chếDepartment of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tếDepartment of International Cooperation


7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.


Thứ trưởng Thường trựcPermanent Deputy Minister
Thứ trưởngDeputy Minister
Tổng Cục trưởngDirector General
Phó Tổng Cục trưởngDeputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trựcPermanent Vice Chairman/Chairwoman
Phó Chủ nhiệmVice Chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởngAssistant Minister
Chủ nhiệm Ủy banChairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy banVice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng BộChief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng BộDeputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởngDirector General
Phó Cục trưởngDeputy Director General
Vụ trưởngDirector General
Phó Vụ trưởngDeputy Director General
Giám đốc Học việnPresident of Academy
Phó Giám đốc Học việnVice President of Academy
Viện trưởngDirector of Institute
Phó Viện trưởngDeputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâmDirector of Centre
Phó giám đốc Trung tâmDeputy Director of Centre
Trưởng phòngHead of Division
Phó trưởng phòngDeputy Head of Division
Chuyên viên cao cấpSenior Official
Chuyên viên chínhPrincipal Official
Chuyên viênOfficial
Thanh tra viên cao cấpSenior Inspector
Thanh tra viên chínhPrincipal Inspector
Thanh tra viênInspector


8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ


Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDirector of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDeputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt NamGeneral Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamGeneral Director of Viet Nam News Agency
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamDeputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamGeneral Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamDeputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamGeneral Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhPresident of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhVice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamPresident of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamVice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamPresident of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamVice President of Viet Nam Academy of Social Sciences


9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Uỷ ban…)


Văn phòngOffice
Chánh Văn phòngChief of Office
Phó Chánh Văn phòngDeputy Chief of Office
CụcDepartment
Cục trưởngDirector
Phó Cục trưởngDeputy Director
VụDepartment
Vụ trưởngDirector
Phó Vụ trưởngDeputy Director
BanBoard
Trưởng banHead
Phó Trưởng banDeputy Head
Chi cụcBranch
Chi cục trưởngManager
Chi cục phóDeputy Manager
PhòngDivision
Trưởng phòngHead of Division
Phó Trưởng phòngDeputy Head of Division


10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc


Thủ đô Hà NộiHa Noi Capital
Thành phố
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
City
Ví dụ : Ho Chi Minh City
Tỉnh:
Ví dụ: Tỉnh Hà Nam
Province
Ví dụ : Ha Nam Province
Quận, Huyện:
Ví dụ: Quận Ba Đình
District
Ví dụ : Ba Dinh District
Xã:
Ví dụ: Xã Quang Trung
Commune
Ví dụ : Quang Trung Commune
Phường:
Ví dụ: Phường Tràng Tiền
Ward
Ví dụ : Trang Tien Ward
Thôn/Ấp/Bản/PhumHamlet, Village
Uỷ ban Nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)

Ví dụ:

- UBND Thành phố Hồ Chí Minh
- UBND tỉnh Lạng Sơn
- UBND huyện Đông Anh
- UBND xã Mễ Trì
- UBND phường Tràng Tiền
People’s Committee



Ví dụ:

- People’s Committee of Ho Chi Minh City
- People’s Committee of Lang Son Province
- People’s Committee of Dong Anh District
- People’s Committee of Me Tri Commune
- People’s Committee of Trang Tien Ward
Văn phòngOffice
SởDepartment
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội
Ví dụ: Ha Noi External Relations Department
BanBoard
Phòng (trực thuộc UBND)Committee Division
Thị xã, Thị trấn:
Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn
Town
Ví dụ: Sam Son Town



11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân
Ví dụ:

- Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội
- Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hà Nam
- Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế
- Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Anh
- Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân xã Đình Bảng
- Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân phường Tràng Tiền
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ví dụ:

- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee
- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee
- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee
- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee
- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee
- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee
- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee
Phó Chủ tịch Thường trực Uỷ ban Nhân dânPermanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dânVice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ủy viên Ủy ban Nhân dânMember of the People’s Committee
Giám đốc SởDirector of Department
Phó Giám đốc SởDeputy Director of Department
Chánh Văn phòngChief of Office
Phó Chánh Văn phòngDeputy Chief of Office
Chánh Thanh traChief Inspector
Phó Chánh Thanh traDeputy Chief Inspector
Trưởng phòngHead of Division
Phó Trưởng phòngDeputy Head of Division
Chuyên viên cao cấpSenior Official
Chuyên viên chínhPrincipal Official
Chuyên viênOfficial

White House Chief of Staff

From Wikipedia, the free encyclopedia
Jump to: navigation, search
White House Chief of Staff
US-WhiteHouse-Logo.svg
Reince Priebus CPAC 2017 by Michael Vadon.jpg
Incumbent
Reince Priebus

since January 20, 2017
Executive Office of the President
White House Office
Reports toThe President
AppointerThe President
Formation1946 (Assistant to the President)
1961 (White House Chief of Staff)
First holderJohn R. Steelman
SuccessionNone
WebsiteThe White House
The White House Chief of Staff has traditionally been the highest-ranking employee of the White House. The chief of staff's position is a modern successor to the earlier role of the president's private secretary. The role was formalized as the assistant to the president in 1946 and acquired its current name in 1961.
The chief of staff is appointed by and serves at the pleasure of the president; it does not require Senate confirmation.



No comments: