SƠN TRUNG
sưu tập
120 từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Hành chính văn phòng (Phần 1) - 13/12/2013
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ vựng |
1 | Office Managerment | Quản trị hành chính văn phòng |
2 | Office/Administrative Manager | Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính |
3 | Administrative Assistant | Trợ lý hành chính |
4 | Information Manager | Trưởng phòng thông tin |
5 | Word processing Supervisior | Trrưởng phòng xử lý văn bản |
6 | Receptionist | Tiếp tân |
7 | Mail clerk | Nhân viên thư tín |
8 | File clerk | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
9 | Stenographer | Nhân viên tốc ký |
10 | Typist/Clerk typist | Nhân viên đánh máy |
11 | Word processing operator | Nhân viên xử lý văn bản |
12 | Secretary | Thư ký |
13 | Professional Secretary | Thư ký chuyên nghiệp |
14 | Speacialized Secretary | Thư ký chuyên ngành |
15 | Multifunctional/Traditional/Generalists | Thư ký tổng quát |
16 | Junior Secretary | Thư ký sơ cấp |
17 | Senior Secretary | Thư ký Trung cấp |
18 | Executive Secretary | Thư ký Giám đốc |
19 | Word processing specialist | Chuyên viên hành chánh |
20 | The Office function | Chức năng hành chính văn phòng |
21 | Office work | Công việc hành chính văn phòng |
22 | Filing | Lưu trữ, sắp xếp HS |
22 | Correspondence | Thư tín liên lạc |
23 | Computing | Tính toán |
24 | Communication | Truyền thông |
25 | Paper handling | Xử lý công văn giấy tờ |
26 | Information handling | Xử lý thông tin |
27 | Top management | Cấp quản trị cao cấp |
28 | Middle management | Cấp quản trị cao trung |
29 | Supervisory management | Cấp quản đốc |
30 | Input Information flow | Luồng thông tin đầu vào |
31 | Output Information flow | Luồng thông tin đầu ra |
32 | Internal Information flow | Luồng thông tin nội bộ |
33 | Managerial work | Công việc quản trị |
34 | Scientific management | Quản trị một cách khoa học |
35 | Office planning | Hoạch định hành chính văn phòng |
36 | Strategic planing | Hoạch định chiến lược |
37 | Operational planing | Hoạch định tác vụ |
38 | Centralization | Tập trung |
39 | Decentralization | Phân tán |
40 | Physical Centralization | Tập trung vào một địa bàn |
41 | Functional Centralization | Tập trung theo chức năng |
42 | Organizing | Tổ chức |
43 | Supervisor | Kiểm soát viên |
44 | Data entry clerk/Operator | Nhân viên nhập dữ kiện |
45 | Intelligent copier operator | Nhân viên điều hành máy in thông minh |
46 | Mail processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý thư tín |
47 | Data processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý dữ kiện |
48 | Officer services | Dịch vụ hành chính văn phòng |
49 | Intradepartment relationship | Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban |
50 | Customers relationship | Mối quan hệ với khách hàng |
51 | Processional relationship | Mối quan hệ nghề nghiệp |
52 | Controlling | Kiểm tra |
53 | Monitoring | Kiểm soát |
54 | Strategic control | Kiểm tra chiến lược |
55 | Operational control | Kiểm tra tác vụ |
56 | Long term/long run/long rage | Dài hơi, trường kỳ |
57 | Short term/short run/short rage | Ngắn hạn, đoản kỳ |
58 | Mid term/mid run/mid rage | Trung hạn |
59 | Administrative control | Kiểm tra hành chính |
60 | Operative control | Kiểm tra hoạt động tác vụ |
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ vựng |
61 | Scheduling | Lịch công tác phân chia thời biểu |
62 | Dispatching/Assignment | Phân công công tác |
63 | Directing | Điều hành |
64 | Due | Thời hạn/kỳ hạn |
65 | Elapsed time | Thời gian trôi qua |
66 | Report | Báo cáo |
67 | Instruction | Bảng hướng dẫn |
68 | Orientation manual | Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc |
69 | Office manual | Cẩm nang hành chính |
70 | Employee manual/Handbook | Sổ tay nhân viên |
71 | Simplifying office work | Đơn giản hóa CV hành chính |
72 | Ability | Khả năng |
73 | Adaptive | Thích nghi |
74 | Adjusting pay rates | Điều chỉnh mức lương |
75 | Administrator carde/High rank cadre | Cán bộ quản trị cấp cao |
76 | Aggrieved employee | Nhân viên bị ngược đãi |
77 | Benefits | Phúc lợi |
78 | Career employee | Nhân viên chính ngạch/Biên chế |
79 | Career planning and development | Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp |
80 | Collective agreement | Thỏa ước tập thể |
81 | Compensation | Lương bổng |
82 | Conferrence | Hội nghị |
83 | Conflict | Mâu thuẩn |
84 | Conflict tolerance | Chấp nhận mâu thuẩn |
85 | Co-Workers | Người cộng sự |
86 | Work distribution chart | Sơ đồ phân phối CV |
87 | Job correlation chart | Lưu chuyển đồ |
88 | Operation | Hoạt động |
89 | Transportation | Di chuyển |
90 | Inspection | Kiểm tra |
91 | Storage | Lưu trữ |
92 | Position | Đặt vào vị trí |
93 | Delay | Trì hoãn, chờ đợi |
94 | Combined operation | Hoạt động tổng hợp |
95 | Private office | Văn phòng riêng |
96 | Receiving office | Phòng tiếp khách |
97 | Work in process | Công việc đang tiến hành |
98 | Tickler forder file | Bìa hồ sơ nhật ký |
99 | Ticker card file | Thẻ Hồ sơ nhật ký |
100 | Diary/daybook | Sổ tay hay sổ nhật ký |
101 | Time schedule | Lịch thời biểu công tác |
102 | Daily calendar | Lịch từng ngày để trên bàn |
103 | Interruption | Thời gian bị gián đoạn |
104 | Uninterrupted | Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh |
105 | Handle paperwork accumulation | Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng |
106 | Dictating machine | Máy đọc |
107 | Low payoff items | Những việc lặt vặt không cần thiết |
108 | High payoff items | Những việc quan trọng và có lợi |
109 | To keep track of sb/sth | Theo sát ai/cái gì |
110 | To lose track of sb/sth | Không theo sát ai/cái gì |
111 | Plan for periods relaxation | Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi |
112 | Face to face communication | Giao tiếp mặt đối mặt |
113 | Telephone Communication | Giao tiếp bằng điện thoại |
114 | Communicating with visitors | Giao tiếp bằng điện thoại |
115 | Memo of call/Phone call | Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn |
116 | A telephone message form | Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại |
117 | Arrangement of appointments | Sắp xếp các cuộc hẹn |
118 | Receiving calls | Nhận điện thoại |
119 | Resolution | Nghị quyết |
120 | Constitution | Hiến pháp |
101 Management through systems & procedQuureảsn trị qua các hệ thống và thủ tục
102 Principles of motion economy Nguyên tắc tiết kiệm cử động
102 Principles of motion economy Nguyên tắc tiết kiệm cử động
103 Rules of minimum efforts Quy tắc cố gắng tối thiểu
104 Rules of symmetrical & rhythmic motionsQuy tắc cử động đối xứng và nhịp nhàng
105 Rules of space & tool utilization Quy tắc sử dụng khoảng trống và dụng cụ
106 Coveyor belt Băng tải
107 Gavity motion Thao tác rơi theo trọng lượng
108 Sliding motion Thao tác lướt hay trượt
109 Specialization Chuyên môn hóa
104 Rules of symmetrical & rhythmic motionsQuy tắc cử động đối xứng và nhịp nhàng
105 Rules of space & tool utilization Quy tắc sử dụng khoảng trống và dụng cụ
106 Coveyor belt Băng tải
107 Gavity motion Thao tác rơi theo trọng lượng
108 Sliding motion Thao tác lướt hay trượt
109 Specialization Chuyên môn hóa
110 Co-Workers Người cộng sự
111 Work distribution chart Sơ đồ phân phối CV
112 Job correlation chart Lưu chuyển đồ
113 Operation Hoạt động
114 Transportation Di chuyển
115 Inspection Kiểm tra
116 Storage Lưu trử
117 Position Đặt vào vị trí
118 Delay Trì hoãn, chờ đợi
119 Combined operation Hoạt động tổng hợp
111 Work distribution chart Sơ đồ phân phối CV
112 Job correlation chart Lưu chuyển đồ
113 Operation Hoạt động
114 Transportation Di chuyển
115 Inspection Kiểm tra
116 Storage Lưu trử
117 Position Đặt vào vị trí
118 Delay Trì hoãn, chờ đợi
119 Combined operation Hoạt động tổng hợp
120 Motion study Nghiên cứu cử động
121 Time study Nghiên cứu thời gian
122 Form simplication and control Đơn giản hóa và kiểm soát biểu mẫu
123 Flow of work Luồng công việc
124 Private office Văn phòng riêng
125 Departmental relationship Mối tương quan giữa các phòng ban
126 Partion Vách ngăn
127 Open office văn phòng rộng có sử dụng vách ngăn
128 Receiving office Phòng tiếp khách
121 Time study Nghiên cứu thời gian
122 Form simplication and control Đơn giản hóa và kiểm soát biểu mẫu
123 Flow of work Luồng công việc
124 Private office Văn phòng riêng
125 Departmental relationship Mối tương quan giữa các phòng ban
126 Partion Vách ngăn
127 Open office văn phòng rộng có sử dụng vách ngăn
128 Receiving office Phòng tiếp khách
129 Conference room Phòng họp
130 Warm color Màu ấm
131 Cool color Màu mát
132 Primary colors Màu chính
133 Secondary colors Màu phụ
134 Tertiary Màu phối hợp
135 Work in process Công việc đang tiến hành
136 Tickler forder file Bìa hồ sơ nhật ký
137 Ticker card file Thẻ Hồ sơ nhật ký
138 Diary/daybook Sổ tay hay sổ nhật ký
139 Time schedule Lịch thời biểu công tác
131 Cool color Màu mát
132 Primary colors Màu chính
133 Secondary colors Màu phụ
134 Tertiary Màu phối hợp
135 Work in process Công việc đang tiến hành
136 Tickler forder file Bìa hồ sơ nhật ký
137 Ticker card file Thẻ Hồ sơ nhật ký
138 Diary/daybook Sổ tay hay sổ nhật ký
139 Time schedule Lịch thời biểu công tác
140 Daily calendar Lịch từng ngày để trên bàn
141 Interruption Thời gian bị gián đoạn
142 Time is money Thời gian là tiền bạc
143 Uninterrupted Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
144 Handle paperwork accumulation Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
145 Dictating machine máy đọc
146 Low payoff items Những việc lặt vặt không cần thiết
147 High payoff items Những việc quan trọng và có lợi
148 To keep track of sb/sth Theo sát ai/cái gì
149 To lose track of sb/sth Không theo sát ai/cái gì
150 Plan for periods relaxation Kế hoạch cho thời gian nghĩ xã hơi
141 Interruption Thời gian bị gián đoạn
142 Time is money Thời gian là tiền bạc
143 Uninterrupted Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
144 Handle paperwork accumulation Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
145 Dictating machine máy đọc
146 Low payoff items Những việc lặt vặt không cần thiết
147 High payoff items Những việc quan trọng và có lợi
148 To keep track of sb/sth Theo sát ai/cái gì
149 To lose track of sb/sth Không theo sát ai/cái gì
150 Plan for periods relaxation Kế hoạch cho thời gian nghĩ xã hơi
51 Micrographics Nhân viên điều hành máy sao chép cực tiểu
52 Microfilm operator Nhân viên điều hành máy vi phim
53 Mail dstribution cleck Nhân viên phân phối thư
54 Courier Nhân viên chạy văn thư
55 Programmer Lập trình viên
56 Programmer analyst Chuyên viên phân tích lập trình
57 System analyst Lập trình viên hệ thống
58 Word processing supervisior Kiểm soát viên xử lý thông tin
59 General office services supervisor Kiểm soát viên dịch vụ hành chính tổng quát
52 Microfilm operator Nhân viên điều hành máy vi phim
53 Mail dstribution cleck Nhân viên phân phối thư
54 Courier Nhân viên chạy văn thư
55 Programmer Lập trình viên
56 Programmer analyst Chuyên viên phân tích lập trình
57 System analyst Lập trình viên hệ thống
58 Word processing supervisior Kiểm soát viên xử lý thông tin
59 General office services supervisor Kiểm soát viên dịch vụ hành chính tổng quát
60 Mail processing supervisor Kiểm soát viên xử lý thư tín
61 Data processing supervisor Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
62 Officer services Dịch vụ HCVP
63 Intradepartment relationship Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
64 Interdepartment relationship Mối quan hệ liên bộ phận
65 Customers relationship Mối quan hệ với khách hàng
66 Processional relationship Mối quan hệ nghề nghiệp
67 Controlling Kiểm tra
68 Monitoring Kiểm soát
69 Strategic control Kiểm tra chiến lược
61 Data processing supervisor Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
62 Officer services Dịch vụ HCVP
63 Intradepartment relationship Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
64 Interdepartment relationship Mối quan hệ liên bộ phận
65 Customers relationship Mối quan hệ với khách hàng
66 Processional relationship Mối quan hệ nghề nghiệp
67 Controlling Kiểm tra
68 Monitoring Kiểm soát
69 Strategic control Kiểm tra chiến lược
70 Tactical control Kiểm tra chiến thuật
71 Operational control Kiểm tra tác vụ
72 Long term/long run/long rage Dài hơi, trường kỳ
73 Short term/short run/short rage Ngắn hạn, đoản kỳ
74 Mid term/mid run/mid rage Trung hạn
75 Administrative control Kiểm tra hành chính
76 Operative control Kiểm tra hoạt động tác vụ
71 Operational control Kiểm tra tác vụ
72 Long term/long run/long rage Dài hơi, trường kỳ
73 Short term/short run/short rage Ngắn hạn, đoản kỳ
74 Mid term/mid run/mid rage Trung hạn
75 Administrative control Kiểm tra hành chính
76 Operative control Kiểm tra hoạt động tác vụ
77 Scheduling Lịch công tác phân chia thời biểu
78 Dispatching/Assignment Phân công công tác
79 Directing Điều hành
78 Dispatching/Assignment Phân công công tác
79 Directing Điều hành
80 Supervising Giám sát
81 Correcting Sửa sai
82 Recognizing performance Công nhận thành tích công tác
83 Schedule sheet Phiếu/Lịch công tác
84 Visible card files Thẻ hồ sơ truy tìm
85 Folder Phiếu/Bìa kẹp Hồ sơ
86 Wall board Bảng treo tường
87 Gantt chart Sơ đồ gantt
88 Measurement Đo lường, phương tiện đo lường
89 Standard Tiêu chuẩn
81 Correcting Sửa sai
82 Recognizing performance Công nhận thành tích công tác
83 Schedule sheet Phiếu/Lịch công tác
84 Visible card files Thẻ hồ sơ truy tìm
85 Folder Phiếu/Bìa kẹp Hồ sơ
86 Wall board Bảng treo tường
87 Gantt chart Sơ đồ gantt
88 Measurement Đo lường, phương tiện đo lường
89 Standard Tiêu chuẩn
90 Subject Standard Tiêu chuẩn chủ quan
91 Engineered standar Tiêu chuẩn tính toán qua mẫu
92 Due Thời hạn/kỳ hạn
93 Elapsed time Thời gian trôi qua
94 Report Báo cáo
95 Instruction Bảng hướng dẫn
96 Manual Cẩm nang
97 Orientation manual Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
98 office manual Cẩm nang hành chính
99 Employee manual/Handbook Sổ tay nhân viên
100 Simplifying office work Đơn giản hóa CV hành chánh
91 Engineered standar Tiêu chuẩn tính toán qua mẫu
92 Due Thời hạn/kỳ hạn
93 Elapsed time Thời gian trôi qua
94 Report Báo cáo
95 Instruction Bảng hướng dẫn
96 Manual Cẩm nang
97 Orientation manual Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
98 office manual Cẩm nang hành chính
99 Employee manual/Handbook Sổ tay nhân viên
100 Simplifying office work Đơn giản hóa CV hành chánh
120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất
Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 15/04/2017
Học 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất ở bài viết này để nâng cao vốn từ vựng và kiến thức chuyên ngành
Bạn là nhân viên hành chính văn phòng? Để có một vị trí làm việc tốt, bạn phải có một trình độ ngoại ngữ tốt. Hôm nay, English4u sẽ giới thiệu 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất nhằm giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành.
Là một nhân viên hành chính văn phòng bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt
1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin
5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
6. Receptionist: Tiếp tân
7. Mail clerk: Nhân viên thư tín
8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
9. Stenographer: Nhân viên tốc ký
10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy
11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
12. Secretary: Thư ký
13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
21. Office work: Công việc hành chính văn phòng
22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
22. Correspondence: Thư tín liên lạc
23. Computing: Tính toán
24. Communication: Truyền thông
25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ
26. Information handling: Xử lý thông tin
27. Top management: Cấp quản trị cao cấp
28. Middle management: Cấp quản trị cao trung
29. Supervisory management: Cấp quản đốc
30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
33. Managerial work: Công việc quản trị
34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học
35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
37. Operational planning: Hoạch định tác vụ
38. Centralization: Tập trung
39. Decentralization: Phân tán
40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
41. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
42. Organizing: Tổ chức
43. Supervisor: Kiểm soát viên
44. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện
45. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh
46. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
47. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
48. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
49. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
50. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
51. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp
52. Controlling: Kiểm tra
53. Monitoring: Kiểm soát
54. Strategic control: Kiểm tra chiến lược
55. Operational control: Kiểm tra tác vụ
56. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
57. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
58. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
59. Administrative control: Kiểm tra hành chính
60. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ
61. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
62. Dispatching/Assignment: Phân công công tác
63. Directing: Điều hành
64. Due: Thời hạn/kỳ hạn
65. Elapsed time: Thời gian trôi qua
66. Report: Báo cáo
67. Instruction: Bảng hướng dẫn
68. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
69. Office manual: Cẩm nang hành chính
70. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
71. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
72. Ability: Khả năng
73. Adaptive: Thích nghi
74. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
75. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
76. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
77. Benefits: Phúc lợi
78. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
79. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
80. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
81. Compensation: Lương bổng
82. Conferrence: Hội nghị
83. Conflict: Mâu thuẩn
84. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
85. Co-Workers: Người cộng sự
86. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
87. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
88. Operation: Hoạt động
89. Transportation: Di chuyển
90. Inspection: Kiểm tra
91. Storage: Lưu trữ
92. Position: Đặt vào vị trí
93. Delay: Trì hoãn, chờ đợi
94. Combined operation: Hoạt động tổng hợp
95. Private office: Văn phòng riêng
96. Receiving office: Phòng tiếp khách
97. Work in process: Công việc đang tiến hành
98. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
99. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
100. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
101. Time schedule: Lịch thời biểu công tác
102. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn
103. Interruption: Thời gian bị gián đoạn
104. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh
105. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng
106. Dictating machine: Máy đọc
107. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết
108. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi
109. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì
110. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì
111. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
112. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt
113. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại
114. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại
115. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
116. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
117. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn
118. Receiving calls: Nhận điện thoại
119. Resolution: Nghị quyết
120. Constitution: Hiến pháp
Từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Hành chính văn phòng
No. | Từ vựng | Định nghĩa |
1 | a mail digest | bảng tóm tắt thư tín |
2 | a telephone message form | mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại |
3 | ability | /əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng |
4 | active file | hồ sơ đang hoạt động |
5 | adaptive | /əˈdæp.tɪv/, thích nghi |
6 | address book | sổ ghi địa chỉ |
7 | adjusting pay rates | điều chỉnh mức lương |
8 | administrative assistant | trợ lý hành chính |
9 | administrative control | kiểm tra hành chính |
10 | administrative manager | /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈmæn.ɪ.dʒər/, giám đốc hành chính |
11 | administrative official letter | công văn hành chính |
12 | administrative text | /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv tekst/, văn bản hành chính |
13 | administrator cadre | /ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər ˈkɑː.dər/, (high rank cadre) cán bộ quản trị cấp cao |
14 | administrator carde | (high rank cadre) cán bộ quản trị cấp cao |
15 | aggrieved employee | nhân viên bị ngược đãi |
16 | airline time tables | thời biểu chuyến bay |
17 | alphabetic files | hồ sơ theo mẫu tự a b c |
18 | alphabetic geographic files | hồ sơ khu vực địa lý theo mẫu tự a b c |
19 | alphabetic name files | hồ sơ tên theo mẫu tự a b c |
20 | alphabetic subject files | hồ sơ đề tài theo mẫu tự a b c |
21 | annotate | chú giải/chú thích |
22 | answering your call | (returned your call) trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây |
23 | arrangement of appointments | sắp xếp các cuộc hẹn |
24 | assignment | (dispatching) phân công công tác |
25 | attendance | số người tham dự |
26 | attention line | dòng lưu ý trong thư |
27 | benefits | phúc lợi |
28 | body of latter | phần thân bài |
29 | briefing session | cuộc họp báo cáo tình hình |
30 | budget meeting | họp về ngân sách |
31 | business card | danh thiếp |
32 | business correspondence | giao dịch thương mại |
33 | business latter | thuư tín thương mại |
34 | call a meeting | (v) triệu tập cuộc họp |
35 | called to see you | đã gọi để thăm ông /bà |
36 | carbon copy | bản sao |
37 | career employee | nhân viên chính ngạch/biên chế |
38 | career planning and development | kế hoạch và phát triển nghề nghiệp |
39 | central mail room | phòng văn thư trung ương |
40 | centralization | tập trung |
41 | checklist | danh sách kiểm tra |
42 | circular | thông tư |
43 | circular letter | thư thông báo nội bộ |
44 | clerk typist | (typist) nhân viên đánh máy |
45 | closing paragraph | đoạn kết thúc |
46 | collective agreement | thỏa ước tập thể |
47 | combined operation | hoạt động tổng hợp |
48 | communicating with visitors | giao tiếp bằng điện thoại |
49 | communicating word processor | trạm truyền đạt văn bản |
50 | communication | truyền thông |
51 | communique | thông cáo |
52 | company name | tên cty |
53 | compensation | lương bổng |
54 | complimentary close | lời chào kết thúc trong thư |
55 | computer-assisted retrieval system | hệ thống truy tìm nhờ máy tính hỗ trợ |
56 | computing | tính toán |
57 | conference | hội nghị |
58 | conference room | phòng họp |
59 | conflict | mâu thuẩn |
60 | conflict tolerance | chấp nhận mâu thuẩn |
61 | constitution | /kɒn.stɪˈtjuː.ʃən/, hiến pháp |
62 | controlling | kiểm tra |
63 | convention | công ước hội nghị |
64 | conveyor belt | băng tải |
65 | cool color | màu mát |
66 | copies of activities of interest | nhật ký các hoạt động đáng chú ý |
67 | corporate meeting | họp cấp cty |
68 | correcting | sửa sai |
69 | correspondence | thư tín liên lạc |
70 | courier | nhân viên chạy văn thư |
71 | covering letter | (letter of application) thư xin việc |
72 | co-workers | người cộng sự |
73 | customers relationship | mối quan hệ với khách hàng |
74 | daily calendar | lịch từng ngày để trên bàn |
75 | data base | cơ sở dữ liệu |
76 | data entry clerk | (data entry operator) nhân viên nhập dữ kiện |
77 | data entry operator | ( data entry clerk) nhân viên nhập dữ kiện |
78 | data processing supervisor | kiểm soát viên xử lý dữ kiện |
79 | date and time stamping | đóng dấu ngày giờ |
80 | date line | dòng ngày tháng trong thư |
81 | daybook | (diary) sổ tay hay sổ nhật ký |
82 | decentralization | phân tán |
83 | decision | quyết định |
84 | decree | (executive order) nghị định |
85 | delay | trì hoãn, chờ đợi |
86 | departmental meeting | cuộc họp bộ phận phòng ban |
87 | departmental relationship | mối tương quan giữa các phòng ban |
88 | desk files | hồ sơ để trên bàn |
89 | diary | (daybook) sổ tay hay sổ nhật ký |
90 | dictating machine | máy đọc |
91 | digest | bảng tóm tắt thông tin, tập san cô động |
92 | directing | điều hành |
93 | directive | chỉ thị |
94 | dispatching | (assignment) phân công công tác |
95 | distributing mail | phân phối thư tín |
96 | due | thời hạn/kỳ hạn |
97 | dynamic | năng động |
98 | elapsed time | thời gian trôi qua |
99 | employee manual | (handbook) sổ tay nhân viên |
100 | enclosure | đính kèm |
101 | engineered standard | tiêu chuẩn tính toán qua mẫu |
102 | executive order | (decree) nghị định |
103 | executive secretary | thư ký giám đốc |
104 | face to face communication | giao tiếp mặt đối mặt |
105 | file clerk | nhân viên lưu trữ hồ sơ |
106 | file folder | bìa hồ sơ |
107 | file guide | phiếu hướng dẫn hồ sơ |
108 | filing | lưu trử, sắp xếp hs |
109 | filing systems | hệ thống sắp xếp lưu trử |
110 | filing | lưu trữ, sắp xếp hs |
111 | final agenda | chương trình/ lịch trình nghị sự chính thức |
112 | fire proof file cabinet | (fire resistant vault) tủ hồ sơ chống lửa |
113 | fire resistant vault | (fire proof file cabinet) tủ hồ sơ chống lửa |
114 | first-class mail | thư loại 1 |
115 | flow of work | luồng công việc |
116 | folder | phiếu/bìa kẹp hồ sơ |
117 | following up | theo dõi |
118 | for your information folder | bìa hồ sơ "để thông báo" |
119 | form simplification and control | đơn giản hóa và kiểm soát biểu mẫu |
120 | forwarding address | địa chỉ chuyển tiếp |
121 | fourth-class mail | thư loại 4 |
122 | functional centralization | tập trung theo chức năng |
123 | gantt chart | sơ đồ gantt |
124 | general office services supervisor | kiểm soát viên dịch vụ hành chính tổng quát |
125 | generalists | (multifunctional/traditional) thư ký tổng quát |
126 | get refreshment | (v) uống nước giải khát |
127 | gravity motion | thao tác rơi theo trọng lượng |
128 | group discussion | cuộc họp nhóm |
129 | handbook | (employee manual) sổ tay nhân viên |
130 | handle paperwork accumulation | giải quyết/xử lý hồ sơ công văn tồn đọng |
131 | handle the situation | (v) xử lý tình huống |
132 | handling interruptions | xử lý tình huống làm gián đoạn |
133 | handout | tài liệu phát tay |
134 | hard copy | văn bản in trên giấy |
135 | high payoff items | những việc quan trọng và có lợi |
136 | high priority folder | hồ sơ khẩn ưu tiên số 1 |
137 | high rank cadre | (administrator carde) cán bộ quản trị cấp cao |
138 | horizontal files | hồ sơ để nằm |
139 | immediate attention | khẩn |
140 | important records | hồ sơ quan trọng |
141 | in conference | đang dự hôi nghị |
142 | inactive files | hồ sơ không còn hoạt động |
143 | incoming mail | văn thư đến |
144 | informal meeting | cuộc họp nội bộ/không nghi thức |
145 | information handling | xử lý thông tin |
146 | information manager | trưởng phòng thông tin |
147 | input information flow | luồng thông tin đầu vào |
148 | inside address | địa chỉ bên trong thư |
149 | inspection | kiểm tra |
150 | instruction | bảng hướng dẫn |
151 | intelligent copier | máy sao chụp thông minh |
152 | intelligent copier operator | nhân viên điều hành máy in thông minh |
153 | interdepartmental relationship | mối quan hệ liên bộ phận |
154 | internal information flow | luồng thông tin nội bộ |
155 | interruption | thời gian bị gián đoạn |
156 | intradepartmental relationship | mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban |
157 | job correlation chart | lưu chuyển đồ |
158 | junior secretary | thư ký sơ cấp |
159 | keep track of | (+ sb/sth) theo sát ai/cái gì |
160 | lateral files | hồ sơ để 2 bên |
161 | law | luật |
162 | leave permission | giấy nghỉ phép |
163 | legal | thuộc về pháp lý |
164 | legal system | pháp chế |
165 | letter head | tiêu đề |
166 | letter of application | (covering letter) thư xin việc |
167 | letter opener | máy mở thư |
168 | long rage | /lɒŋ reɪdʒ/, (long term/long run) dài hơi, trường kỳ |
169 | long run | /lɒŋ rʌn/, (long term/long rage) dài hơi, trường kỳ |
170 | long term | /lɒŋ tɜːm/, (long run/long rage) dài hơi, trường kỳ |
151 Workaholic Người ham hay quá say mê việc
152 To save working time Tiết kiệm thời gian
153 Productive period of the day Thời gian làm việc có năng xuất cao trong ngày
154 Incoming mail Văn thư đến
152 To save working time Tiết kiệm thời gian
153 Productive period of the day Thời gian làm việc có năng xuất cao trong ngày
154 Incoming mail Văn thư đến
155 Special service mail Văn thư khẩn (Đặc biệt)
156 Personal mail Thư cá nhân
157 Special delivery letter Thư phát riêng/phát nhanh
158 Registered mail thư bảo đảm
159 Mail marked " Confidential" Thư đóng dấu "Mật"
156 Personal mail Thư cá nhân
157 Special delivery letter Thư phát riêng/phát nhanh
158 Registered mail thư bảo đảm
159 Mail marked " Confidential" Thư đóng dấu "Mật"
160 First-Class mail Thư loại 1
161 Second-Class mail Thư loại 2
162 Third-Class mail Thư loại 3
163 Fourth-Class mail Thư loại 4
164 Date and time stamping Đóng dấu ngày giờ
165 Reading and annotating Đọc và ghi chú
166 Presenting the mail Đưa thư tín cho cấp trên duyệt
167 Routing mail Soạn phiếu luân chuyển thư tín
168 Distributing mail Phân phối thư tín
169 Routing slip Phiếu luân chuyển tài liệu
161 Second-Class mail Thư loại 2
162 Third-Class mail Thư loại 3
163 Fourth-Class mail Thư loại 4
164 Date and time stamping Đóng dấu ngày giờ
165 Reading and annotating Đọc và ghi chú
166 Presenting the mail Đưa thư tín cho cấp trên duyệt
167 Routing mail Soạn phiếu luân chuyển thư tín
168 Distributing mail Phân phối thư tín
169 Routing slip Phiếu luân chuyển tài liệu
170 Forwarding address Địa chỉ chuyển tiếp
171 Letter opener Máy mở thư
172 Out going mail Văn thư đi
173 To process incoming mail Xử lý văn thư đến
174 Central mail room Phòng văn thư trung ương
175 undate Không đề ngày tháng
176 Annotate Chú giải/chú thích
177 Pushcart of mail Xe đẩy chở văn thư
178 Immediate attention Khẩn
179 To handle the situation Xử lý tình huống
171 Letter opener Máy mở thư
172 Out going mail Văn thư đi
173 To process incoming mail Xử lý văn thư đến
174 Central mail room Phòng văn thư trung ương
175 undate Không đề ngày tháng
176 Annotate Chú giải/chú thích
177 Pushcart of mail Xe đẩy chở văn thư
178 Immediate attention Khẩn
179 To handle the situation Xử lý tình huống
180 Window envelope Bao thư có phần giấy kiếng để nhìn thầy bên trong
181 Teleprinter Máy điện báo
182 Communicating word processor Trạm truyền đạt văn bản
183 Word processor Bộ phận xử lý văn bản
184 Sender Người gửi
185 Recipient Người nhận
186 Interligent copier Máy sao chụp thông minh
187 Hard copy Văn bản in trên giấy
188 Optical character Máy quét
189 Data base Cơ sở dữ liệu
182 Communicating word processor Trạm truyền đạt văn bản
183 Word processor Bộ phận xử lý văn bản
184 Sender Người gửi
185 Recipient Người nhận
186 Interligent copier Máy sao chụp thông minh
187 Hard copy Văn bản in trên giấy
188 Optical character Máy quét
189 Data base Cơ sở dữ liệu
190 Records management Quản trị hồ sơ
191 Record retention classification Phân loại lưu trữ Hồ sơ
192 Vital records Hồ sơ tối cần thiết
193 Important records Hồ sơ quan trọng
194 Useful records Hồ sơ thường sử dụng
195 Nonessential records Hồ sơ không cần thiết
196 Fire resistant vaut/fire proof file cabinet Tủ hồ sơ chống lửa
197 Retention schedule Lịch lưu trữ
198 Active files Hồ sơ đang hoạt động
199 Inactive files Hồ sơ không còn hoạt động
200 Perpetual tranfer method Phương pháp lưuchuyển vĩnh viễn
191 Record retention classification Phân loại lưu trữ Hồ sơ
192 Vital records Hồ sơ tối cần thiết
193 Important records Hồ sơ quan trọng
194 Useful records Hồ sơ thường sử dụng
195 Nonessential records Hồ sơ không cần thiết
196 Fire resistant vaut/fire proof file cabinet Tủ hồ sơ chống lửa
197 Retention schedule Lịch lưu trữ
198 Active files Hồ sơ đang hoạt động
199 Inactive files Hồ sơ không còn hoạt động
200 Perpetual tranfer method Phương pháp lưuchuyển vĩnh viễn
301 Salutation Lời chào đầu thư
302 Complimenttary close Lời chào kết thúc trong thư
303 Subject line Dòng chủ đề trong thư
304 Body of latter Phần thân bài
305 Company name Tên cty
306 Signature Chữ ký
307 Sender's name and title Tên người gửi và chức danh
308 Referrence initials Chuữ tắt tham khảo-Trong thư
309 Carbon copy Bản sao
302 Complimenttary close Lời chào kết thúc trong thư
303 Subject line Dòng chủ đề trong thư
304 Body of latter Phần thân bài
305 Company name Tên cty
306 Signature Chữ ký
307 Sender's name and title Tên người gửi và chức danh
308 Referrence initials Chuữ tắt tham khảo-Trong thư
309 Carbon copy Bản sao
310 Enclosure Đính kèm
311 Postcript Tái bút
312 Opening paragraph Đoạn mở đầu
313 Transitional paragraph Đoạn chuyển tiếp
314 Closing paragraph Đoạn kết thúc
315 Block style/full block style Kiểu loại khối/toàn khối
316 Modified block style / semi block style Kiểu loại bán khối
317 Modified block style with intended paragKriaểpuh laọi bán khối có thụt đầu dòng ở mỗi đoạn
318 Smiplified/AMS style Kiểm đơn gian hay AMS
319 Covering letter/letter of application Thư xin việc
312 Opening paragraph Đoạn mở đầu
313 Transitional paragraph Đoạn chuyển tiếp
314 Closing paragraph Đoạn kết thúc
315 Block style/full block style Kiểu loại khối/toàn khối
316 Modified block style / semi block style Kiểu loại bán khối
317 Modified block style with intended paragKriaểpuh laọi bán khối có thụt đầu dòng ở mỗi đoạn
318 Smiplified/AMS style Kiểm đơn gian hay AMS
319 Covering letter/letter of application Thư xin việc
320 Face to face communication Giao tiếp mặt đối mặt
321 Telephone Communication Giao tiếp bằng điện thoại
322 Communicating with visitors Giao tiếp bằng điện thoại
323 Memo of call/Phone call Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn ĐT
324 A telephone message form Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
325 Arrangement of appointments Sắp xếp các cuộc hẹn
326 Receiving calls Nhận điện thoại
327 Visitors Khách đến thăm
328 Message Nhắn tin
329 Out Ra ngoài
321 Telephone Communication Giao tiếp bằng điện thoại
322 Communicating with visitors Giao tiếp bằng điện thoại
323 Memo of call/Phone call Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn ĐT
324 A telephone message form Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
325 Arrangement of appointments Sắp xếp các cuộc hẹn
326 Receiving calls Nhận điện thoại
327 Visitors Khách đến thăm
328 Message Nhắn tin
329 Out Ra ngoài
330 Not in today Không làm việc hôm nay
331 Talking on telephone Đang nói chuyện trên điện thoại
332 In conference Đang dự hôi nghị
333 Out of town Đi công tác xa
334 No message Không nhắn gì cả
335 Will call again Sẽ gọi lại sau
336 Please call/Please call back Yêu cầu gọi điện lại
331 Talking on telephone Đang nói chuyện trên điện thoại
332 In conference Đang dự hôi nghị
333 Out of town Đi công tác xa
334 No message Không nhắn gì cả
335 Will call again Sẽ gọi lại sau
336 Please call/Please call back Yêu cầu gọi điện lại
337 Answering your call/returned your call Trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây
338 Called to see you Đã gọi để thăm ông /bà
338 Called to see you Đã gọi để thăm ông /bà
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hành chính nhân sự
STT
| Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1 | HR manager | trưởng phòng nhân sự |
2 | Standard | tiêu chuẩn |
3 | Application form | mẫu đơn ứng tuyển |
4 | Conflict | mâu thuẫn |
5 | Development | sự phát triển |
6 | Human resource development | phát triển nguồn nhân lực |
7 | Internship | thực tập sinh |
8 | Interview | phỏng vấn |
9 | Job enlargement | đa dạng hóa công việc |
10 | Work environment | môi trường làm việc |
11 | Knowledge | kiến thức |
12 | Shift | ca, kíp, sự luân phiên |
13 | Output | đầu ra |
14 | Outstanding staff | nhân sự xuất sắc |
15 | Interview | phỏng vấn |
16 | Pay rate | mức lương |
17 | Colleague | đồng nghiệp |
18 | Performance | sự thực hiện, thành quả |
19 | Proactive | tiên phong thực hiện |
20 | Recruitment | sự tuyển dụng |
21 | Seniority | thâm niên |
22 | Skill | kỹ năng |
23 | Social security | an sinh xã hội |
24 | Taboo | điều cấm kỵ |
25 | Task | nhiệm vụ, phận sự |
26 | Transfer | thuyên chuyển nhân viên |
27 | Unemployed | thất nghiệp |
28 | Wrongful behavior | hành vi sai trái |
29 | Subordinate | cấp dưới |
30 | Stress of work | căng thẳng công việc |
31 | Strategic planning | hoạch định chiến lược |
32 | Labor contract | hợp đồng lao động |
33 | Specific environment | môi trường đặc thù |
34 | Starting salary | lương khởi điểm |
35 | Temporary | tạm thời |
36 | Case study | nghiên cứu tình huống |
37 | 100 per cent premium payment | Trả lương 100% |
38 | Ability | Khả năng |
39 | Adaptive | Thích nghi |
40 | Adjusting pay rates | Điều chỉnh mức lương |
41 | Administrator cadre/High rank cadre | Cán bộ quản trị cấp cao |
42 | Aggrieved employee | Nhân viên bị ngược đãi |
43 | Aiming | Khả năng nhắm đúng vị trí |
44 | Air conflict | Mâu thuẩn cởi mở/ công khai |
45 | Allowances | Trợ cấp |
46 | Annual leave | Nghỉ phép thường niên |
47 | Application Form | Mẫu đơn ứng tuyển |
48 | Apprenticeship training | Đào tạo học nghề |
49 | Absent from work | Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn) |
50 | Arbitrator | Trọng tài |
51 | Assessment of employee potential | Đánh giá tiềm năng nhân viên |
52 | Alternation Ranking method | Phương pháp xếp hạng luân phiên |
53 | Average | Trung bình |
54 | Award/reward/gratification/bonus | Thưởng, tiền thưởng |
55 | Behavior modeling | Mô hình ứng xử |
56 | Behavioral norms | Các chuẩn mực hành vi |
57 | Benchmark job | Công việc chuẩn để tính lương |
58 | Benefits | Phúc lợi |
59 | Blank (WAB) | Khoảng trống trong mẫu đơn |
60 | Board interview/Panel interview | Phỏng vấn hội đồng |
61 | Bottom-up approach | Phương pháp đi từ dưới lên trên |
62 | Breakdowns | Bế tắc |
63 | Business games | Trò chơi kinh doanh |
64 | Bureaucratic | Quan liêu |
65 | Career employee | Nhân viên chính ngạch/Biên chế |
66 | Career planning and development | Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp) |
67 | Case study | Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống |
68 | Class A | Hạng A |
69 | Classroom lecture | Bài thuyết trình trong lớp |
70 | Coaching | Huấn luyện |
71 | Cognitive ability test | Trắc nghiệm khả năng nhận thức |
72 | Cognitive dissonance | Bất hòa nhận thức |
73 | Collective agreement | Thỏa ước tập thể |
74 | Collective bargaining | Thương nghị tập thể |
75 | Combination of methods | Tổng hợp các phương pháp |
76 | Comfortable working conditions | Điều kiện làm việc thoải mái |
77 | Compensation | Lương bổng |
78 | Compensation equity | Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ |
79 | Competent supervision | Kiểm tra khéo léo |
80 | Computer-assisted instruction (CAI) | Giảng dạy nhờ máy tính |
81 | Conference | Hội nghị |
82 | Conflict tolerance | Chấp nhận mâu thuẩn |
83 | Contractual employee | Nhân viên hợp đồng |
84 | Controlling | Kiểm tra |
85 | Congenial co-workers | Đồng nghiệp hợp ý |
86 | Corporate culture | Bầu văn hóa công ty |
87 | Corporate philosophy | Triết lý công ty |
88 | Correlation analysis | Phân tích tương quan |
89 | Cost of living | Chi phí sinh hoạt |
90 | Biến thiên theo chu kỳ | |
91 | Challenge | Thách đó |
92 | Daily worker | Nhân viên công nhật |
93 | Day care center | Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc |
94 | Death in service compensation | Bồi thường tử tuất |
95 | Demotion | Giáng chức |
96 | Delphi technique | Kỹ thuật Delphi |
97 | Detective interview | Phỏng vấn hướng dẫn |
98 | Determinants | Các yếu tố quyết định |
99 | Disciplinary action | Thi hành kỷ luật |
100 | Discipline | Kỷ luật |
101 | Disciplinary action process | Tiến trình thi hành kỷ luật |
102 | Drug testing | Kiểm tra dùng thuốc |
103 | Duty | Nhiệm vụ |
104 | Early retirement | Về hưu non |
105 | Education assistance | Trợ cấp giáo dục |
106 | Education | Giáo dục |
107 | Emerson efficiency bonus payment | Trả lương theo hiệu năng |
108 | Employee behavior | Hành vi của nhân viên |
109 | Employee manual/Handbook | Cẩm nang nhân viên |
110 | Employee recording | Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác |
111 | Employee referrals | Nhờ nhân viên giới thiệu |
112 | Employee relation services | Dịch vụ tương quan nhân sự |
113 | Employee relations/Internal employee relation | Tương quan nhân sự |
114 | Employee service | Dịch vụ công nhân viên |
115 | Employee stock ownership plan (ESOP) | Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần |
116 | Employment | Tuyển dụng |
117 | Employment agency | Công ty môi giới việc làm |
118 | Employment interview/ In-depth interview | Phỏng vấn sâu |
119 | Entrepreneurial | Năng động, sáng tạo |
120 | Entry- level professionals | Chuyên viên ở mức khởi điểm |
121 | Evaluation and follow up | Đánh giá và theo dõi |
122 | Essay method | Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật |
123 | Esteem needs | Nhu cầu được kính trọng |
124 | Evolution of application / Review of application | Xét đơn ứng tuyển |
125 | External environment | Môi trường bên ngoài |
126 | External equity | Bình đẳng so với bên ngoài |
127 | Extreme behavior | Hành vi theo thái cực |
128 | Fair | Tạm |
129 | Family benefits | Trợ cấp gia đình |
130 | Financial compensation | Lương bổng đãi ngộ về tài chính |
131 | Financial management | Quản trị Tài chính |
132 | Finger dexterity | Sự khéo léo của ngón tay |
133 | Flextime | Giờ làm việc uyển chuyển, linh động |
134 | Floater employee | Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên |
135 | Forecasting | Dự báo |
136 | Formal system | Hệ thống chính thức |
137 | Former employees | Cựu nhân viên |
138 | Gain sharing payment or the halsey premium plan | Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng |
139 | Gantt task anh Bonus payment | Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng |
140 | General environment | Môi trường tổng quát |
141 | General knowledge tests | Trắc nghiệm kiến thức tổng quát |
142 | Going rate/wege/ Prevailing rate | Mức lương hiện hành trong Xã hội |
143 | Good | Giỏi |
144 | Graphic rating scales method | Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị |
145 | Graphology | Khoa nghiên cứu chữ viết |
146 | Grievance procedure | Thủ tục giải quyết khiếu nại |
147 | Gross salary | Lương gộp (Chưa trừ thuế) |
148 | Group appraisal | Đánh giá nhóm |
149 | Group emphasis | Chú trọng vào nhóm |
150 | Group incentive plan/Group incetive payment | Trả lương theo nhóm |
151 | Group interview | Phỏng vấn nhóm/ |
152 | Group life insuarance | Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm |
153 | Hazard pay | Tiền trợ cấp nguy hiểm |
154 | Heath and safety | Y tế và An toàn lao động |
155 | Hierarchy of human needs | Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người |
156 | Holiday leave | Nghỉ lễ (có lương) |
157 | Hot stove rule | Nguyên tắc lò lửa nóng |
158 | How to influence human behavior | Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người |
159 | Human resource department | Bộ phận/Phòng Nhân sự |
160 | Human resource managerment | Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực |
161 | Human resource planning | Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực |
162 | Immediate supevisior | Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp) |
163 | In- basket training | Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ |
164 | Incentive compensation | Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS |
165 | Incentive payment | Trả lương kích thích lao động |
166 | Individual incentive payment | Trả lương theo cá nhân |
167 | Informal group | Nhóm không chính thức |
168 | Input | Đầu vào/nhập lượng |
169 | Insurance plans | Kế hoạch bảo hiểm |
170 | Integrated human resource managerment | Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể |
171 | Interlligence tests | Trắc nghiện trí thông minh |
172 | Internal employee relations | Tương quan nhân sự nội bộ |
173 | Internal environment | Môi trường bên trong |
174 | Internal equity | Bình đẳng nội bộ |
175 | Job | Công việc |
176 | Job analysis | Phân tích công việc |
177 | Job behaviors | Các hành vi đối với công việc |
178 | Job bidding | Thông báo thủ tục đăng ký |
179 | Job description | Bảng mô tả công việc |
180 | Job enrichment | Phong phú hóa công việc |
181 | Job environment | Khung cảnh công việc |
182 | Job envolvement | Tích cực với công việc |
183 | Job expenses | Công tác phí |
184 | Job knownledge test | Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn |
185 | Job peformance | Sự hoàn thành công tác |
186 | Job posting | Niêm yết chỗ làm còn trống |
187 | Job pricing | Ấn định mức trả lương |
188 | Job rotation | Luân phiên công tác |
189 | Job satisfaction | Thỏa mãn với công việc |
190 | Job sharing | Chia sẻ công việc |
191 | Job specification | Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc |
192 | Job title | Chức danh công việc |
193 | Key job | Công việc chủ yếu |
194 | Labor agreement | Thỏa ước lao động |
195 | Labor relations | Tương quan lao động |
196 | Layoff | Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm |
197 | Leading | Lãnh đạo |
198 | Leave/Leave of absence | Nghỉ phép |
199 | Lethargic | Thụ động |
200 | Line management | Quản trị trực tuyến |
201 | Macroen environment | Môi trường vĩ mô |
202 | Managerment By Ojectives(MBO) | Quản trị bằng các mục tiêu |
203 | managerial judgment | Phán đoán của cấp quản trị |
204 | Manpower inventory | Hồ sơ nhân lực |
205 | Manpower replacement chart | Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực |
206 | Manual dexterity | Sự khéo léo của tay |
207 | Marketing management | Quản lý Marketing |
208 | Maternity leave | Nghỉ chế độ thai sản |
209 | Means- ends orientation | Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh |
210 | Medical benefits | Trợ cấp Y tế |
211 | Mega- environment | Môi trường vĩ mô |
212 | Member identity | Tính đồng nhất giữa các thành viên |
213 | Micro environment | Môi trường vi mô |
214 | Miniaturization | Sự thu nhỏ |
215 | Mixed interview | Phỏng vấn tổng hợp |
216 | Motion study | Nghiên cứu cử động |
217 | Motivation hygiene theory | Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh |
218 | Moving expenses | Chi phí đi lại |
219 | Narrative form rating method | Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật |
220 | New employee checklist | Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới |
221 | Night work | Làm việc ban đêm |
222 | Non-financial compensation | Lương bổng đãi ngộ phi tài chính |
223 | Norms | Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn |
224 | Observation | Quan sát |
225 | Off the job training | Đào tạo ngoài nơi làm việc |
226 | Official | Chính quy, bài bản, nghi thức |
227 | Omnipotent view | Quan điểm vạn năng |
228 | On the job training | Đào tạo tại chổ |
229 | One-on-one interview | Phỏng vấn cá nhân |
230 | Open culture | Bầu không khí văn hóa mở |
231 | Open systems focus | Chú trọng đến các hệ thống mở |
232 | Operational planning | Hoạch định tác vụ |
233 | Operational/ Task-environment | Môi trường tác vụ/công việc |
234 | Oral reminder | Nhắc nhở miệng |
235 | Organizational behavior/Behavior | Hành vi trong tổ chức |
236 | Organizational commitment | Gắn bó với tổ chức |
237 | Organizing | Tổ chức |
238 | Orientation | Hội nhập vào môi trường làm việc |
239 | Orientation manual | Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc |
240 | Outplacement | Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác |
241 | Outstanding | Xuất sắc |
242 | Overcoming Breakdowns | Vượt khỏi bế tắc |
243 | Overtime | Giờ phụ trội |
244 | Paid absences | Vắng mặt vẫn được trả tiền |
245 | Paid leave | Nghỉ phép có lương |
246 | Paired comparisons method | Phương pháp so sánh từng cặp |
247 | Pay | Trả lương |
248 | Pay followers | Những người/hãng có mức lương thấp |
249 | Pay grades | Ngạch/hạng lương |
250 | Pay scale | Thang lương |
251 | Pay leaders | Đứng đầu về trả lương cao |
252 | Pay ranges | Bậc lương |
253 | Pay roll/Pay sheet | Bảng lương |
254 | Pay-day | Ngày phát lương |
255 | Payment for time not worked | Trả lương trong thời gian không làm việc |
256 | Pay-slip | Phiếu lương |
257 | Peers | Đồng nghiệp |
258 | Penalty | Hình phạt |
259 | People Focus | Chú trọng đến con người |
260 | Perception | Nhận thức |
261 | Performance | Hoàn thành công việc |
262 | Performance appraisal | Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác |
263 | Performance appraisal data | Dữ kiện đánh giá thành tích công tác |
264 | Performance expectation | kỳ vọng hoàn thành công việc |
265 | Personality tests | Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách |
266 | Person-hours/man-hours | Giờ công lao động của một người |
267 | Personnel management | Quản trị nhân viên |
268 | Piecework payment | Trả lương khoán sản phẩm |
269 | Planning | Hoạch định |
270 | Polygraph Tests | Kiểm tra bằng máy nói dối |
271 | Poor/Unsatisfactory | Kém |
272 | Predictors | Chỉ số tiên đoán |
273 | Preliminary interview/ Initial Screening interview | Phỏng vấn sơ bộ |
274 | Premium pay | Tiền trợ cấp độc hại |
275 | Present employees | Nhân viên hiện hành |
276 | Pressure group | Các nhóm gây áp lực |
277 | Principle “Equal pay, equal work” | Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực) |
278 | Proactive | Chủ động |
279 | Problem solving interview | Phỏng vấn giải quyết vấn đề |
280 | Production/Services management | Quản trị sản xuất dịch vụ |
281 | Profit sharing | Chia lời |
282 | Programmed instruction | Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình |
283 | Promotion | Thăng chức |
284 | Psychological tests | Trắc nghiệm tâm lý |
285 | Punishment | Phạt |
286 | Physical examination | Khám sức khỏe |
287 | Physiognomy | Khoa tướng học |
288 | Physiological needs | Nhu cầu sinh lý |
289 | Quality of work life | Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc |
290 | Quantitative techniques | Kỹ thuật định lượng |
291 | Questionnaire | Bảng câu hỏi |
292 | Random variation | Biến thiên ngẫu nhiên |
293 | Ranking method | Phương pháp xếp hạng |
294 | Ratifying the agreement | Phê chuẩn thỏa ước |
295 | Rating scales method | Phương pháp mức thang điểm |
296 | Ratio analysis | Phân tích tỷ suất nhân quả |
297 | Reactive | Chống đỡ, phản ứng lại |
298 | Recruitment | Tuyển mộ |
299 | Reference and background check/Background investigation | Sưu tra lý lịch |
300 | Regression analysis | Phân tích hồi quy |
301 | Reorientation | Tái Hội nhập vào môi trường làm việc |
302 | Research and development | Nghiên cứu và phát triển |
303 | Resignation | Xin thôi việc |
304 | Responsibility | Trách nhiệm |
305 | Résumé/Curriculum vitae(C.V) | Sơ yếu lý lịch |
306 | Retirement plans | Kế hoạch về hưu |
307 | Reward Criteria | Các tiêu chuẩn tưởng thưởng |
308 | Risk tolerance | Chấp nhận rủi ro |
309 | Role paying | Đóng kịch/nhập vai |
310 | Safety/Security needs | Nhu cầu an toàn/bảo vệ |
311 | Salary advances | Lương tạm ứng |
312 | Salary and wages administration | Quản trị lương bổng |
313 | Scanlon plan | Kế hoạch scanlon |
314 | Seasonal variation | Biến thiên theo mùa |
315 | Second shift/swing shift | Ca 2 |
316 | Self-actualization needs | Nhu cẩu thể hiện bản thân |
317 | Selection test | Trắc nghiệm tuyển chọn |
318 | Selection process | Tiến trình tuyển chọn |
319 | Self appraisal | Tự đánh giá |
320 | Self- employed workers | Công nhân làm nghề tự do |
321 | Seniority | Thâm niên |
322 | Services and benefits | Dịch vụ và phúc lợi |
323 | Severance pay | Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang) |
324 | Sick leaves | Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương |
325 | Simulators | Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng |
326 | Skills | Kỹ năng/tay nghề |
327 | Social assistance | Trợ cấp Xã hội |
328 | Social needs | Nhu cầu Xã hội |
329 | Social security | An sinh Xã hội |
330 | Sound policies | Chính sách hợp lý |
331 | Specific environment | Môi trường đặc thù |
332 | Standard hour plan | Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định |
333 | Starting salary | Lương khởi điểm |
334 | Stock option | Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ |
335 | Stop- Smoking program | Chương trình cai thuốc lá |
336 | Straight piecework plan | Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm |
337 | Strategic planning | Hoạch định chiến lược |
338 | Stress of work | Căng thẳng nghề nghiệp |
339 | Stress Interview | Phỏng vấn căng thẳng |
340 | Structured/Diredtive/Patterned interview | Phỏng vấn theo mẫu |
341 | Subcontracting | Hợp đồng gia công |
342 | Subordinates | Cấp dưới |
343 | Super class | Ngoại hạng |
344 | Surplus of workers | Thặng dư nhân viên |
345 | Taboo | Điều cấm kỵ |
346 | Take home pay | Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế) |
347 | Task | Công tác cụ thể |
348 | Telecommuting | Làm việc ở nhà truyền qua computer |
349 | Tell-and-listen interview | Phỏng vấn nói và nghe |
350 | Tell-and-sell interview | Phỏng vấn nói và thuyết phục |
351 | Temporary employees | Nhân viên tạm |
352 | Tendency | Xu hướng |
353 | Termination | Hết hạn hợp đồng |
354 | Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees | Cho nhân viên nghỉ việc |
355 | Time payment | Trả lương theo thời gian |
356 | Time study | Nghiên cứu thời gian |
357 | The appraisal interview | Phỏng vấn đánh giá |
358 | The critical incident method | Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng |
359 | The long- run trend | Xu hướng lâu dài |
360 | The natural selection model | Mô hình lựa chọn tự nhiên |
361 | The organization’s culture | Bầu không khí văn hóa tổ chức |
362 | The recruitment process | Quy trình tuyển mộ |
363 | The resource dependence model | Mô hình dựa vào tài nguyên |
364 | The shared aspect of culture | Khía cạnh văn hóa được chia sẻ |
365 | The third shift/ Graveyard shift | Ca 3 |
366 | The Unstructured | Phỏng vấn không theo mẫu |
367 | Training | Đào tạo |
368 | Transfer | Thuyên chuyển |
369 | Travel benefits | Trợ cấp đi đường |
370 | Trend analysis | Phân tích xu hướng |
371 | Uncertainty | Bất trắc |
372 | Unemployed | Người thất nghiệp |
373 | Unemployment benefits | Trợ cấp thất nghiệp |
374 | Unit integration | Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị |
375 | Unofficial | Không chính thức |
376 | Vacation leave | Nghỉ hè (Có lương) |
377 | Variable | Biến số |
378 | Vestibule training | Đào tạo xa nơi làm việc |
379 | Violation of company rules | Vi phạm điều lệ của Công ty |
380 | Violation of health and safety standards | Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động |
381 | Violation of law | Vi phạm luật |
382 | Vision/Vision driven | Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn |
383 | Vocational interest tests | Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp |
384 | Voluntary resignation | Xin thôi việc tự nguyện |
385 | Voluntary applicant/ unsolicited applicant | Ứng viên tự ứng tuyển |
386 | Wage | Lương công nhật |
387 | Warning | Cảnh báo |
388 | Work environment | Môi trường làm việc |
389 | Work sample tests | Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể |
390 | Work sampling | Lấu mẫu công việc |
391 | Work simplification program | Chương trình đơn giản hóa công việc |
392 | Worker’s compensation | Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động |
393 | Working hours | Giờ làm việc |
394 | Wrist-finger speed | Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay |
395 | Written reminder | Nhắc nhở bằng văn bản |
396 | Wrongful behavior | Hành vi sai trái |
397 | Zero-Base forecasting technique | Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm |
398 | Supervisory style | Phong cách quản lý |
399 | Expertise | Chuyên môn |
400 | Demanding | Đòi hỏi khắt khe |
Thuật ngữ tiếng Anh hệ thống hành chính Việt Nam
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Viết tắt (nếu có) |
Nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Socialist Republic of Viet Nam | SRV |
Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | President of the Socialist Republic of Viet Nam | |
Phó Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Government of the Socialist Republic of Viet Nam | GOV |
Bộ Quốc phòng | Ministry of National Defence | MND |
Bộ Công an | Ministry of Public Security | MPS |
Bộ Ngoại giao | Ministry of Foreign Affairs | MOFA |
Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | MOJ |
Bộ Tài chính | Ministry of Finance | MOF |
Bộ Công Thương | Ministry of Industry and Trade | MOIT |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs | MOLISA |
Bộ Giao thông vận tải | Ministry of Transport | MOT |
Bộ Xây dựng | Ministry of Construction | MOC |
Bộ Thông tin và Truyền thông | Ministry of Information and Communications | MIC |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ministry of Education and Training | MOET |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development | MARD |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ministry of Planning and Investment | MPI |
Bộ Nội vụ | Ministry of Home Affairs | MOHA |
Bộ Y tế | Ministry of Health | MOH |
Bộ Khoa học và Công nghệ | Ministry of Science and Technology | MOST |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCST |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ministry of Natural Resources and Environment | MONRE |
Thanh tra Chính phủ | Government Inspectorate | GI |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Viet Nam | SBV |
Ủy ban Dân tộc | Committee for Ethnic Affairs | CEMA |
Văn phòng Chính phủ | Office of the Government | GO |
3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Mausoleum Management | HCMM |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | Viet Nam Social Security | VSS |
Thông tấn xã Việt Nam | Viet Nam News Agency | VNA |
Đài Tiếng nói Việt Nam | Voice of Viet Nam | VOV |
Đài Truyền hình Việt Nam | Viet Nam Television | VTV |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | HCMA |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viet Nam Academy of Science and Technology | VAST |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Viet Nam Academy of Social Sciences | VASS |
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công thương | Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo | Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Governor of the State Bank of Viet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President |
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ
Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng | Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng | Director General |
Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng | Director General |
Phó Cục trưởng | Deputy Director General |
Vụ trưởng | Director General |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director General |
Giám đốc Học viện | President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy |
Viện trưởng | Director of Institute |
Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm | Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector |
Thanh tra viên chính | Principal Inspector |
Thanh tra viên | Inspector |
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | General Director of Viet Nam Social Security |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | General Director of Viet Nam News Agency |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | General Director of Voice of Viet Nam |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | General Director of Viet Nam Television |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Television |
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Uỷ ban…)
Văn phòng | Office |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Cục | Department |
Cục trưởng | Director |
Phó Cục trưởng | Deputy Director |
Vụ | Department |
Vụ trưởng | Director |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director |
Ban | Board |
Trưởng ban | Head |
Phó Trưởng ban | Deputy Head |
Chi cục | Branch |
Chi cục trưởng | Manager |
Chi cục phó | Deputy Manager |
Phòng | Division |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Hà Nội | Ha Noi Capital |
Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh | City Ví dụ : Ho Chi Minh City |
Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam | Province Ví dụ : Ha Nam Province |
Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình | District Ví dụ : Ba Dinh District |
Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung | Commune Ví dụ : Quang Trung Commune |
Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền | Ward Ví dụ : Trang Tien Ward |
Thôn/Ấp/Bản/Phum | Hamlet, Village |
Uỷ ban Nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền | People’s Committee Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People’s Committee of Me Tri Commune - People’s Committee of Trang Tien Ward |
Văn phòng | Office |
Sở | Department |
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội | Ví dụ: Ha Noi External Relations Department |
Ban | Board |
Phòng (trực thuộc UBND) | Committee Division |
Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn | Town Ví dụ: Sam Son Town |
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Ví dụ: - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hà Nam - Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Anh - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân xã Đình Bảng - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân phường Tràng Tiền | Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực Uỷ ban Nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ủy viên Ủy ban Nhân dân | Member of the People’s Committee |
Giám đốc Sở | Director of Department |
Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of Department |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra | Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
White House Chief of Staff
From Wikipedia, the free encyclopedia
White House Chief of Staff | |
---|---|
Executive Office of the President White House Office | |
Reports to | The President |
Appointer | The President |
Formation | 1946 (Assistant to the President) 1961 (White House Chief of Staff) |
First holder | John R. Steelman |
Succession | None |
Website | The White House |
The chief of staff is appointed by and serves at the pleasure of the president; it does not require Senate confirmation.
No comments:
Post a Comment