MỤC LỤC CÁC TÁC GIẢ
ALBERT CAMUS Người đàn bà ngoại tình ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961. . 49
ALBERTO MORAVIA Hai người bạn . . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 75.
ALBERT CAMUS
ALBERT CAMUS Người đàn bà ngoại tình ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961. . 49
ALBERTO MORAVIA
ALBERTO MORAVIA Hai người bạn . . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 75.
CAO THIÊN LƯƠNG
CAO THIÊN LƯƠNG Mây đầu núi .ST 27; 12- 1958.51.
CUNG TRẦM TƯỞNG.
CUNG TRẦM TƯỞNG. Đà Giang .ST số 8 - 5 .1957 ; 9
CUNG TRẦM TƯỞNG Khoác kín .ST số 9- 6.1957; . 24
CUNG TRẦM TƯỞNG. Tôi còn yêu , còn yêu , tôi còn yêu ST. số 11, 8 .1957. . 32.
CUNG TRẦM TƯỞNG . Nghĩa địa – Ngủ .ST 31 ; 9. 1959; 12..
CUNG TRẦM TƯỞNG. Tật nguyền . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 . 80.
CUNG TRẦM TƯỞNG Thoát sác ST. bộ mới 4 .10 . 1960 .100.
CUNG THƯ Nhân những vấn đề về chủ âm tính trong âm nhạc Tây phương . ST 31 ; 9. 1959 , 22.
CUNG TRẦM TƯỞNG. Tôi còn yêu , còn yêu , tôi còn yêu ST. số 11, 8 .1957. . 32.
CUNG TRẦM TƯỞNG . Nghĩa địa – Ngủ .ST 31 ; 9. 1959; 12..
CUNG TRẦM TƯỞNG. Tật nguyền . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 . 80.
CUNG TRẦM TƯỞNG Thoát sác ST. bộ mới 4 .10 . 1960 .100.
CUNG THƯ
CUNG THƯ Nhân những vấn đề về chủ âm tính trong âm nhạc Tây phương . ST 31 ; 9. 1959 , 22.
DIÊN NGHỊ
DIÊN NGHỊ Thương nhớ .ST 30; 5. 1959. 3.
DOÃN QUỐC SỸ
DOÃN QUỐC SỸ Đi tìm dân tộc tính trong chuyện cổ tích Việt Nam.ST số2-11-1956, 42
DOÃN QUỐC SỸ Xây dựng một nền đại học Việt thuần túy. ST, số 4 - 1 - 1957; 29
DOÃN QUỐC SỸ Cánh đồng xanh . ST số 5. 2.1957. 2
DOÃN QUỐC SỸ Chiếc chiếu hoa cạp điều.ST số 6-3 .1957, 9
DOÃN QUỐC SỸ Gìn vàng giữ ngọc.ST số 9-6 .1957; 25
DOÃN QUỐC SỸ .Cái chết của một người ST số 7-4.1957 ; 16.DOÃN QUỐC SỸ Chiếc chiếu hoa cạp điều.ST số 6-3 .1957, 9
DOÃN QUỐC SỸ Gìn vàng giữ ngọc.ST số 9-6 .1957; 25
DOÃN QUỐC SỸ .. Gìn vàng giữ ngọc.;ST. số 9 , 6 -1957; 25.
DOÃN QUỐC SỸ . Trạng Quỳnh đi sứ ST. số 10 , 7-1957. . 25.
DOÃN QUỐC SỸ. Nền đại học văn khoa Việt Nam ST. số 11, 8 .1957. 1.
DOÃN QUỐC SỸ. Trăng sao . ST. số 12, 9 .1957; 25.
DOÃN QUỐC SỸ. Góp ý kiến xây dựng quốc học.ST; số 13,10.1957. .10.
DOÃN QUỐC SỸ . Đoàn quân xung phong ST, số 14 ;11.1957. - 25
DOÃN QUỐC SỸ . Đoàn quân xung phong II .ST. số 15 ; 12 .1957.25.
DOÃN QUỐC SỸ . Căn nhà hoang . ST- số 16,1 .1958. . 25.
DOÃN QUỐC SỸ . Hồ Thùy Dương ST- số 17 . 2 .1958. . . 83.
DOÃN QUỐC SỸ . Dòng sông định mệnh . ST-số 18, 3.1958. . 61.
DOÃN QUỐC SỸ . Dòng sông định mệnh ST- số 19. 4 .1958. .41.
DOÃN QUỐC SỸ. Dòng sông định mệnh .ST. số 20- 5 .1958. 33.
DOÃN QUỐC SỸ. Sách ước ST .số 22- 7 . 1958. .52
DOÃN QUỐC SỸ Khu vườn bên cửa sổ . ST. 23; 8 .1958. 65.
DOÃN QUỐC SỸ Khu vườn bên cửa sổ ST 24 ;9 .1958.. 33.
DOÃN QUỐC SỸ Tiền kiếp ST 25; 10. 1958. .33
DOÃN QUỐC SỸ Bão vũ trụ . ST 27; 12- 1958.33.
DOÃN QUỐC SỸ Hương nhân loại .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 30.
DOÃN QUỐC SỸ .Đoàn người hóa khỉ . ST 31 ; 9. 1959; 72.
DOÃN QUỐC SỸ Đại học xá ..ST bộ mới số 1 .7 . 1960. 33.
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ .ST bộ mới 2; 8 -1960. 41
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ ST bộ mới 3 . 9 .1960. 49.
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ. . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 39.
DOÃN QUỐC SỸ Đoàn người hóa khỉ . ST 30; 5. 1959.33
DOÃN QUỐC SỸ Vỡ bờ ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 49.
DOÃN QUỐC SỸ Người ôm mùa xuân nguyên vẹn ST bộ mới.6;12.1960; . 25.
DUY NĂNG
DUY NĂNG Nguồn ST 25; 10. 1958. .118.DUY NĂNG Tâm hồn, ST 26 ; 11. 1958. 75
DUY THANH
DUY THANH. Trường hợp Picasso ST số 2- 11-1956, 24.
DUY THANH. Khép cửa. ST Số 3- 12- 1956 . 28
DUY THANH: Triển lãm hội họa và sơn mài ; ST.số 4.1.1957-52-;
DUY THANH . Đống rác . ST số 5 . 2. 1957; 43
DUY THANH. Hoang . ST số 7. 4. 1957 ; 9
DUY THANH: Triển lãm của Shungo Sekiguchi . ST số 7. 4. 1957 -54;
DUY THANH. Nói về hội họa.ST số 8 - 5 .1957; .30.
DUY THANH: Triển lãm của Shungo Sekiguchi ST số 7-4.1957-54
DUY THANH. Nói về hội họa . ST. số 8 . 5. 1957; .30
DUY THANH. Em đã nghe gì trong bài thơ hôm nay ,ST. số 9 , 6 -1957;.23
DUY THANH Bài thư tình số 1 .ST. số 11, 8 .1957. . 30.
DUY THANH. Khép cửa. ST Số 3- 12- 1956 . 28
DUY THANH: Triển lãm hội họa và sơn mài ; ST.số 4.1.1957-52-;
DUY THANH . Đống rác . ST số 5 . 2. 1957; 43
DUY THANH. Hoang . ST số 7. 4. 1957 ; 9
DUY THANH: Triển lãm của Shungo Sekiguchi . ST số 7. 4. 1957 -54;
DUY THANH. Nói về hội họa.ST số 8 - 5 .1957; .30.
DUY THANH: Triển lãm của Shungo Sekiguchi ST số 7-4.1957-54
DUY THANH. Nói về hội họa . ST. số 8 . 5. 1957; .30
DUY THANH. Em đã nghe gì trong bài thơ hôm nay ,ST. số 9 , 6 -1957;.23
DUY THANH Bài thư tình số 1 .ST. số 11, 8 .1957. . 30.
DUY THANH . Khung cửa – Giòng sông ST. số 12, 9 .1957; 17.
DUY THANH Bài thơ Nga . ST. số 15 ; 12 .1957. .43.
DUY THANH Giấc ngủ . ST- số 17 . 2 .1958. 115..
DUY THANH Nói về hội họa ST- số 16,1 .1958.
DUY THANH Thơ của một người – Những bài thơ chữ một . ST- số 17 . 2 .1958. 75.
DUY THANH Thằng Khởi .ST. số 21. 6 . 1958. 38.
DUY THANH . Câu hỏi – Thu ST 24 ;9 .1958. . 10
DUY THANH. Chiếc lá .ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 26.
DUY THANH. Cầu thang ST .số 22- 7 . 1958. . 25.
DUY THANH Điệu buồn ST. số 23- 8 .1958. .19.
DUY THANH: Triển lãm Phạm kim Khải.
– Triển lãm Võ Minh Nghiêm -ST 24 ;9 .1958.78 ;
DUY THANH Tím ST 25; 10. 1958. . 80
Những lá thư Hà Nội ST 25; 10. 1958. .82
DUY THANH Bài thơ trong phố vắng ST 25; 10. 1958. . 48
DUY THANH Sợi giây . ST 26 ; 11. 1958. 25.
DUY THANH . Thời gian – Đêm . ST 26 ; 11. 1958.43
DUY THANH . Xuân – Một mình – Giản đơn .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 121.
DUY THANH. Chân dung ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 21..
DUY THANH Lớp gió ST bộ mới 2; 8 -1960 . 81
DƯƠNG NGHIỄM MẬU . Tiếng động trên da thú ST bộ mới 2; 8 -1960 . 90.
DUY THANH Bài thơ sầu tám khúc . ST bộ mới 3 . 9 .1960, 89 .
DUY THANH Nói chuyện với Kazuo Kobagashi ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 93
DUY THANH Bài thơ Nga . ST. số 15 ; 12 .1957. .43.
DUY THANH Giấc ngủ . ST- số 17 . 2 .1958. 115..
DUY THANH Nói về hội họa ST- số 16,1 .1958.
DUY THANH Thơ của một người – Những bài thơ chữ một . ST- số 17 . 2 .1958. 75.
DUY THANH Thằng Khởi .ST. số 21. 6 . 1958. 38.
DUY THANH . Câu hỏi – Thu ST 24 ;9 .1958. . 10
DUY THANH. Chiếc lá .ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 26.
DUY THANH. Cầu thang ST .số 22- 7 . 1958. . 25.
DUY THANH Điệu buồn ST. số 23- 8 .1958. .19.
DUY THANH: Triển lãm Phạm kim Khải.
– Triển lãm Võ Minh Nghiêm -ST 24 ;9 .1958.78 ;
DUY THANH Tím ST 25; 10. 1958. . 80
Những lá thư Hà Nội ST 25; 10. 1958. .82
DUY THANH Bài thơ trong phố vắng ST 25; 10. 1958. . 48
DUY THANH Sợi giây . ST 26 ; 11. 1958. 25.
DUY THANH . Thời gian – Đêm . ST 26 ; 11. 1958.43
DUY THANH . Xuân – Một mình – Giản đơn .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 121.
DUY THANH. Chân dung ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 21..
DUY THANH Lớp gió ST bộ mới 2; 8 -1960 . 81
DƯƠNG NGHIỄM MẬU . Tiếng động trên da thú ST bộ mới 2; 8 -1960 . 90.
DUY THANH Bài thơ sầu tám khúc . ST bộ mới 3 . 9 .1960, 89 .
DUY THANH Nói chuyện với Kazuo Kobagashi ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 93
DƯƠNG NGHIỄM MẬU
DƯƠNG NGHIỄM MẬU. Rươu , chưa đủ . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.109
DƯƠNG NGHIỄM MẬU Tiếng nói .ST 31 ; 9. 1959 41.
DƯƠNG NGHIỄM MẬU. Làm thân con gái . ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, 99.
DƯƠNG NGHIỄM MẬU Buồn vàng .ST bộ mới số 7. 9.1961 59.
ĐÀO SỸ CHU.
ĐÀO SỸ CHU. Hội họa Trung Hoa .ST 3- 12- 1956 . 40.
ĐINH HÙNG
ĐINH HÙNG Khi mới nhớn . ST số 5 . 2. 1957; . 33.
ĐINH HÙNG Khi mới nhớn , .ST. số 5. 2. 1957 ; . 33.ĐINH HÙNG Thảo dã xuân tình – Gửi Thạch Lam . ST- số 17 . 2 .1958. 41.
ĐINH HÙNG Bao giờ em lấy chồng .ST 25; 10. 1958. 116.
Đ. MINH
ĐOÀN ĐÌNH QUỲNH
ĐOÀN ĐÌNH QUỲNH . Cầu nguyện ST- số 19. 4 .1958.. 31.
FRANZ KAFKA
FRANZ KAFKA Trầm tưởng ( Thạch Chương dịch)ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 69
HÀM THẠCH
HÀM THẠCH: Tôi không còn cô độc – thơ Thanh Tâm Tuyền .ST 3- 12- 1956-52;
HÀM THẠCH: Tôi không còn cô độc – thơ Thanh Tâm Tuyền ST. 3-12. 1956-52;
HÀM THẠCH: Sợ Lửa của Doãn Quốc Sỹ -ST. số 4- 1 .195753-;
HÀM THẠCH: Tiếu lâm tân thời của Ba Vui -ST số 6-3.1957; 53-;
HÀM THẠCH: Bức tranh Cây văn hiến của Lê Văn Siêu và Tú Duyên - ST; số 13,10.1957.54;
HÀN SINH
HÀN SINH. Người bạn cũ ST, số 14 ;11.1957. - 13.
HOÀNG THÁI LINH
HOÀNG THÁI LINH Giáo dục: Áp bức hay giải phóng .ST số 2 . 11. 1956 ; 29.
HOÀNG THÁI LINH . Văn chương và siêu hình học ST. số 10 , 7-1957. . 19
HOÀNG THÁI LINH .Thông cảm ST. số 12, 9 .1957; .2.
HÒANG THÁI LINH. Trường hợp Francoise Sagan . ST .số 22- 7 . 1958.33.
HOÀNG THÁI LINH . Văn chương và siêu hình học ST. số 10 , 7-1957. . 19
HOÀNG THÁI LINH .Thông cảm ST. số 12, 9 .1957; .2.
HÒANG THÁI LINH. Trường hợp Francoise Sagan . ST .số 22- 7 . 1958.33.
HẦU ANH
– Đại hội điện ảnh lần thứ 18 tại Venise ST. số 8 . 5. 1957 -56-
HẦU ANH: Triển lãm tranh kiếng của Văn Huê; ST. số 9 . 6. 1957,56.
HẦU ANH: Con bọ hung vàng, truyện của Edgar Poe
– Nghệ thuật nhiếp ảnh Nguyễn Mạnh Dân - ST. số 11, 8 .195756.
HẦU ANH: Triển lãm Thuận Hồ;ST, số 14 ;11.1957.
HÂU ANH: Tặng phẩm của trùng dương của Anne Morrow Lindbergh -ST. số 12, 9 .1957;53-;
HẦU ANH: Triển lãm Phạm Huy Tường – Triển lãm Văn Đen ST .số 22- 7 . 1958.-78.
– Giải thưởng văn chương văn hóa vụ 1957 ST .số 22- 7 . 1958.-78;
HOÀNG KHANH
HOÀNG KHANH Hà Nội còn nữa .ST 26 ; 11. 1958.75.
HOÀNG ANH TUẤN
HOÀNG ANH TUẤN Điệu nhạc tắt đèn ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.. 39.
HOÀNG BẢO VIỆT
HOÀNG BẢO VIỆT Đi tìm thế giới trẻ con ST. số 20- 5 .1958. . 53.
HOÀNG BẢO VIỆT Thầm hiểu .ST. số 23- 8 .1958. 17.
HOÀNG BẢO VIỆT .Nước trôi về nguồn . ST 25; 10. 1958. 102.
HOÀNG BẢO VIỆT Tìm em ST 26 ; 11. 1958.. 17.
HOÀNG BẢO VIỆT Hy vọng .ST 30; 5. 1959. 4.
HOÀNG BẢO VIỆT Tình yêu , thình bạn , mùa xuân . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 59.
HUY QUANG
HUY QUANG Đất quê hương . .ST. số 5. 2. 1957 ; 89.
HUY QUANG Sau mười năm . ST- số 17 . 2 .1958. . 139.
HUY QUANG Người Hà Nội .ST 26 ; 11. 1958. 62.
HUY TRÂM
HUY TRÂM Điệp khúc . ST 25; 10. 1958. 101.
KIÊM MINH.
KIÊM MINH. Con thuyền giấy . ST. số 11, 8 .1957. 48.
KIÊM MINH . Về trường hợp một đôi môi . ST- số 17 . 2 .1958. 64.
LAN ĐÌNH
LAN ĐÌNH Thương nhau thì về . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 49
LAN ĐÌNH Hai mùa xuân hai cuộc đời ST bộ mới số 7. 9.1961. 32.
LAN ĐÌNH Hàng xóm . 2ST 30; 5. 1959.8
LANGSTON HUGHES .
LANGSTON HUGHES . Nostalgic Blues (Thanh Tâm Tuyền dịch).ST số 6-3.1957; 39.
LÊ HUY OANH
LÊ HUY OANH Khảo về thơ Beaudelaire . ST. số 23- 8 .1958. .42.LÊ HUY OANH Khảo về thơ Beaudelaire ST 24 ;9 .1958.. 23.
LÊ HUY OANH Verlaine , nhà thơ tượng trưng .ST 31 ; 9. 1959 54.
LÊ HUY OANH Giòng sông . ST bộ mới số 1 .7 . 1960. .77
LÊ HUY OANH Sáu bài thơ dịch . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14.
LÊ HUY OANH Miếu âm hồn . ST bộ mới 3 . 9 .1960 .58
LÊ HUY OANH Mưa trên thành phố ST. bộ mới 4 .10 . 1960. 59
LÊ HUY OANH Hồi chuông báo tử .ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961. .41
LÊ CAO PHAN . Sự tiến triển của ngành âm nhạc thiếu nhi ST. số 10 , 7-1957. . 44.
LÊ CAO PHAN. tác nhạc thiếu nhi .ST. số 21. 6 . 1958. 44.
LÊ VĂN SIÊU. Quán cháo lú ST. số 1-10.1956 ; 13.
LÊ VĂN SIÊU Thử định nghĩa văn hóa.ST số 2 . 11. 1956,1-7
LÊ VĂN SIÊU Thử định nghĩa văn hóa. ST. số 3-12. 1956 ; 1
LÊ VĂN SIÊU. Phong độ văn hóa ST số 6-3.1957 ; 1
LÊ VĂN SIÊU. Chôn sống các tôn thất nhà Lý ST. số 10 , 7-1957. . 34.
LÊ VĂN SIÊU . Biên kinh trên lá chuối ST. số 12, 9 .1957; . 38
LÊ VĂN SIÊU. Trả lời ông Ngô Quân về sách Nếp sống tình cảm của người Việt Nam .
ST. số 15 ; 12 .1957.. 36.
LÊ VĂN SIÊU. Hà Ô Lôi, tiếng hát giết người ST- số 19. 4 .1958. .12
LÊ THƯƠNG Xét qua nguyên-lý âm nhạc trong căn bản ngôn ngữ. ST số 1-10.1956; 25
LÊ THƯƠNG Tìm đường sống cho âm nhạc ST. số 3-12. 1956. 21
LÔI TAM Cách biệt ST; số 13,10.1957. 49
LÔI TAM Phía mặt trời mọcST- số 19. 4 .1958. . 33.
LÔI TAM Tôi cúi đầu đi đêm nay ST. số 21. 6 . 1958. .18.
LÔI TAM Cơn mưa .ST 30; 5. 1959.59
LỮ HỒ Thơ, tục: Hồ Xuân Hương . ST- số 16,1 .1958. . 20.
LỮ HỒ Chung quanh một tin vặt ST- số 17 . 2 .1958. . 157.
LỮ HỒ Bài ca của một cuồng sĩ . ST-số 18, 3.1958. .51.
LỮ HỒ Vấn đề dạy văn quốc ngữ -ST. số 20- 5 .1958.29.
LỮ HỒ Định mệnh văn học .ST. số 23- 8 .1958. 58.
LỮ HỒ . Có chăng một bà Hồ Xuân Hương. ST 24 ;9 .1958. . 67
LỮ HỒ . Hoa muộn .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 11.
LỮ HỒ . Truyện Kiều hấp hối . ST 26 ; 11. 1958.69.
LỮ HỒ Nghĩ về Nguyễn Công Trứ . ST 27; 12- 1958.27.
LÝ HOÀNG PHONG Cái nhìn .ST số 6-3.1957; 26
LÝ HOÀNG PHONG Con sông . ST. số 8 . 5. 1957 ; 17.
LÝ HOÀNG PHONG Ngoài hàng dậu . ST. số 11, 8 .1957. . 33
LÝ HOÀNG PHONG Tình ca .ST- số 17 . 2 .1958. .150.
LÝ HOÀNG PHONG Những giờ cuối cùng của Thoại . ST-số 18, 3.1958. 17.
MẠC SƠN: Đọc sách: Những vấn đề của Đông Nam Á của Tạ Văn Nho ST. số 21. 6 . 1958.-75
MẠC SƠN: Đọc sách: Đem tâm tình viết lịch sử của Nguyễn Kiên Trung ST .số 22- 7 . 1958.-76;
MẠC SƠN: Duy thức học thông luận của Thạc Đức -ST 26 ; 11. 1958.77.
MAI TRUNG TĨNH Hạnh phúc .ST .số 22- 7 . 1958. 46.
MAI TRUNG TĨNH Bao giờ – Buổi sáng ST 24 ;9 .1958. . 11
LÊ CAO PHAN
LÊ CAO PHAN . Sự tiến triển của ngành âm nhạc thiếu nhi ST. số 10 , 7-1957. . 44.
LÊ CAO PHAN. tác nhạc thiếu nhi .ST. số 21. 6 . 1958. 44.
LÊ VĂN SIÊU.
LÊ VĂN SIÊU. Quán cháo lú ST. số 1-10.1956 ; 13.
LÊ VĂN SIÊU Thử định nghĩa văn hóa.ST số 2 . 11. 1956,1-7
LÊ VĂN SIÊU Thử định nghĩa văn hóa. ST. số 3-12. 1956 ; 1
LÊ VĂN SIÊU. Phong độ văn hóa ST số 6-3.1957 ; 1
LÊ VĂN SIÊU. Chôn sống các tôn thất nhà Lý ST. số 10 , 7-1957. . 34.
LÊ VĂN SIÊU . Biên kinh trên lá chuối ST. số 12, 9 .1957; . 38
LÊ VĂN SIÊU. Trả lời ông Ngô Quân về sách Nếp sống tình cảm của người Việt Nam .
ST. số 15 ; 12 .1957.. 36.
LÊ VĂN SIÊU. Hà Ô Lôi, tiếng hát giết người ST- số 19. 4 .1958. .12
LÊ THƯƠNG
LÊ THƯƠNG Xét qua nguyên-lý âm nhạc trong căn bản ngôn ngữ. ST số 1-10.1956; 25
LÊ THƯƠNG Tìm đường sống cho âm nhạc ST. số 3-12. 1956. 21
LÔI TAM
LÔI TAM Cách biệt ST; số 13,10.1957. 49
LÔI TAM Phía mặt trời mọcST- số 19. 4 .1958. . 33.
LÔI TAM Tôi cúi đầu đi đêm nay ST. số 21. 6 . 1958. .18.
LÔI TAM Cơn mưa .ST 30; 5. 1959.59
LỮ HỒ
LỮ HỒ Thơ, tục: Hồ Xuân Hương . ST- số 16,1 .1958. . 20.
LỮ HỒ Chung quanh một tin vặt ST- số 17 . 2 .1958. . 157.
LỮ HỒ Bài ca của một cuồng sĩ . ST-số 18, 3.1958. .51.
LỮ HỒ Vấn đề dạy văn quốc ngữ -ST. số 20- 5 .1958.29.
LỮ HỒ Định mệnh văn học .ST. số 23- 8 .1958. 58.
LỮ HỒ . Có chăng một bà Hồ Xuân Hương. ST 24 ;9 .1958. . 67
LỮ HỒ . Hoa muộn .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 11.
LỮ HỒ . Truyện Kiều hấp hối . ST 26 ; 11. 1958.69.
LỮ HỒ Nghĩ về Nguyễn Công Trứ . ST 27; 12- 1958.27.
LÝ HOÀNG PHONG
LÝ HOÀNG PHONG Cái nhìn .ST số 6-3.1957; 26
LÝ HOÀNG PHONG Con sông . ST. số 8 . 5. 1957 ; 17.
LÝ HOÀNG PHONG Ngoài hàng dậu . ST. số 11, 8 .1957. . 33
LÝ HOÀNG PHONG Tình ca .ST- số 17 . 2 .1958. .150.
LÝ HOÀNG PHONG Những giờ cuối cùng của Thoại . ST-số 18, 3.1958. 17.
MẠC SƠN
MẠC SƠN: Đọc sách: Những vấn đề của Đông Nam Á của Tạ Văn Nho ST. số 21. 6 . 1958.-75
MẠC SƠN: Đọc sách: Đem tâm tình viết lịch sử của Nguyễn Kiên Trung ST .số 22- 7 . 1958.-76;
MẠC SƠN: Duy thức học thông luận của Thạc Đức -ST 26 ; 11. 1958.77.
MAI TRUNG TĨNH
MAI TRUNG TĨNH Hạnh phúc .ST .số 22- 7 . 1958. 46.
MAI TRUNG TĨNH Bao giờ – Buổi sáng ST 24 ;9 .1958. . 11
MAI TRUNG TĨNH Khi anh đến . 1ST. số 23- 8 .1958.8..
MAI TRUNG TĨNH Lịch sử ST 25; 10. 1958. . 49
MAI TRUNG TĨNH. Trước ngày lên đường. ST 25; 10. 1958. . 110
MAI TRUNG TĨNH Nửa đêm .ST 27; 12- 1958.57.
MAI TRUNG TĨNH Những hạt ba dăng của Niêm . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.71.
MAI TRUNG TĨNH Ao ước . ST 30; 5. 1959.27
MAI TRUNG TĨNH Lịch sử ST 25; 10. 1958. . 49
MAI TRUNG TĨNH. Trước ngày lên đường. ST 25; 10. 1958. . 110
MAI TRUNG TĨNH Nửa đêm .ST 27; 12- 1958.57.
MAI TRUNG TĨNH Những hạt ba dăng của Niêm . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.71.
MAI TRUNG TĨNH Ao ước . ST 30; 5. 1959.27
MAI THẢO
MAI THẢO Sàigòn , thủ đô văn hóa Việt Nam . ST số 1-10.1956; 1MAI THẢO Những ngón tay bắt được của trời ST. số 3-12. 1956 . 7
MAI THẢO Cửa hiệu tạp hóa ST số 7-4.1957 10
MAI THẢO: Phê bình Chữ Tình truyện ngắn của Võ Phiến -ST số 7-4.195755-
MAI THẢO . Những vị sao thứ nhất, ST. số 9 , 6 -1957, .15.
MAI THẢO: Ai có qua cầu, tâm bút của Hoai Dồng Vọng . ST. số 12, 9 .1957;-53;
MAI THẢO Một vài ý nghĩ gửi bạn đọc. ST; số 13,10.1957. . 1.
MAI THẢO Về một hiện tượng trưởng thành của nghệ thuật . ST-số 18, 3.1958. . 1
MAI THẢO: Đi tìm một căn bản tư tưởng của Nghiêm Xuân Hồng -ST, số 14 ;11.1957.54;
MAI THẢO Vấn đề sân khấu Việt Nam ST. số 20- 5 .1958.
MAI THẢO. Nghệ thuật , sự báo đông khẩn thiếtvà thường trực của ý thức
ST bộ mới số 7. 9.1961 . 1.
MAI THẢO Căn nhà vùng nước mặn . ST- số 17 . 2 .1958. . 43.
MAI THẢO: Đọc Trên vỉa hè Sàigon của Triều Đẩu ST-số 18, 3.1958. -78.
– Thần Tháp Rùa, truyện ngắn của Vũ Khắc Khoan ST-số 18, 3.1958.-79.
MAI THẢO Chiếc xe đạp cũ ST- số 19. 4 .1958.. 67
MAI THẢO: Lịch trình diễn tiến của Phong trào quốc gia Việt Nam
của Nghiêm Xuân Hồng-ST- số 19. 4 .1958. 80-
MAI THẢO: Đọc sách: Những thiên đường lỡ của Triều Đẩu -ST .số 22- 7 . 1958.79..
MAI THẢO: Tìm về sinh lộ, truyện dài của Kỳ Văn Nguyên - ST. 23; 8 .1958.76;
MAI THẢO Quê hương trong trí nhớ ST 25; 10. 1958. . 19
MAI THẢO Họp mặt ngày giỗ bạn.ST 26 ; 11. 1958. 1
MAI THẢO Những ngày tháng mới . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.122
MAI THẢO Sau tám tháng im lặng. ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 87.
MAI THẢO Người lính Lê dương . ST. bộ mới 4 .10 . 1960102
MAI THẢO Con đường trở thành và tiến tới
của nghệ thuật hôm nayST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961. . 1
MAI THẢO Về chuyến viễn du bí mật cuối cùng ST bộ mới 2; 8 -1960 . 52
MAI THẢO Những cái đích phóng về trước mặt ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 100.
MẶC ĐỖ.
MẶC ĐỖ. Công việc dịch văn; ST số 1-10.1956; 19
MẶC ĐỖ. Đọc La Chute của A. Camus ST số 2 . 11. 1956 . 51.
MẶC ĐỖ Khung cửa mở . .ST. số 5. 2. 1957 ; 83
MẶC ĐỖ Nem hiaba haltak meg .ST số 6-3.1957 . 41.
MẶC ĐỖ: Đọc Nam et Sylvie của Nam Kim -ST. số 12, 9 .1957;54;
MẶC ĐỖ Một buổi họp mặt. ST, số 14 ;11.1957. . 41.
NGỌC BÍCH
NGỌC BÍCH Câu truyện khiếm đề .ST 27; 12- 1958. 72.
NGỌC DŨNG
NGỌC DŨNG Đêm . ST. số 20- 5 .1958.27.
NGỌC DŨNG Ngoại ô ST 25; 10. 1958. 9
NGỌC DŨNG Bài thơ hoang ST 26 ; 11. 1958. . 17
NGỌC DŨNG Số hai . ST 27; 12- 1958.16.
NGỌC DŨNG Biên giới của người điên ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 66
NGUYÊN SA
NGUYÊN SA . Tự do . ST số 2 . 11. 1956 ; 41
NGUYÊN SA. Kinh nghiệm Hemingway .ST số 2 . 11. 1956 . 52
NGUYÊN SA Hồ Xuân Hương người lạ mặt . ST. số 3-12. 1956 .17
NGUYÊN SA: . Trang Tử tinh hoa – Khảo luận của Nguyễn Duy Cần ST. số 3-12. 1956- 54;
NGUYÊN SA Tôi sẽ sang thăm em – Nước ngọt – Tiễn biệt ST. số 4- 1 .1957 6
NGUYÊN SA Cái chết của người thi sĩ ST. số 4- 1 .1957. 24
NGUYÊN SA Lớp học mùa xuân,.ST. số 5. 2. 1957 ; . 35.
NGUYÊN SA Bài hát Cửu Long .ST. số 5. 2. 1957 ; 82
NGUYÊN SA Hãy đưa tôi ra bờ sông . ST số 6-3.1957 ; 7
NGUYÊN SA Triết học là gì? ST số 6-3.1957; 33
NGUYÊN SA Đẹp . ST số 7-4.1957 . 47.
NGUYÊN SA Tôi sẽ bỏ đi rất xa . ST. số 8 . 5. 1957; 8.
NGUYÊN SA Vấn đề triết học căn bản . ST. số 8 . 5. 1957 . 11.
NGUYÊN SA .Con đường triết học .ST. số 9 , 6 -1957, . 1.
NGUYÊN SA .Có phải em về đêm nay. ;ST. số 9 , 6 -1957; .47.
NGUYÊN SA. Lò luyện người ST. số 10 , 7-1957. . 7.
NGUYÊN SA .Triết học của Kant ST. số 11, 8 .1957. .11.
NGUYÊN SA .Triết học của Kant II ST. số 12, 9 .1957;.9.
NGUYÊN SA. Bài thơ ngắn .ST. số 12, 9 .1957; 15.
NGUYÊN SA .Nguyễn Du trên những nẻo đường tự do.ST. số 15 ; 12 .1957.46.
NGUYÊN SA. Tâm sự ST; số 13,10.1957. . 9.
NGUYÊN SA. Người con gái trong truyện Liêu trai . ST- số 17 . 2 .1958. 15.
NGUYÊN SA. Triết học và ngôn ngữ ST; số 13,10.1957. . 15.
NGUYÊN SA. Vấn đề thượng đế trong văn chương V.N. ST- số 16,1 .1958. . 1.
NGUYÊN SA Gọi em . ST, số 14 ;11.1957.-22
NGUYÊN SA Con người trong triết học hiện đại. ST- số 19. 4 .1958.. 72
NGUYÊN SA Nhận định đại cương về triết học hiện hữu. ST, số 14 ;11.1957. . 34.
NGUYÊN SA Sự cô độc thiêt yếu .ST. số 20- 5 .1958. 71.
NGUYÊN SA Ngỏ ý ST. số 20- 5 .1958. . 28.
NGUYÊN SA Kinh nghiệm thi ca ST. số 21. 6 . 1958..65.
NGUYÊN SA – Đêm mưa ST .số 22- 7 . 1958. . 8.
NGUYÊN SA Tương tư – Mời ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. .119
NGUYÊN SA Đằng sau .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 66
NGUYÊN SA 20 – Tháng sáu trời mưa . ST 31 ; 9. 1959;7.
NGUYỄN DUY DIỄN
NGUYỄN DUY DIỄN . Phân tích nghệ thuậtST. số 20- 5 .1958. .11
NGUYỄN DUY DIỄN. Cao Bá Quát , một chiến sĩ cách mạng ST .số 22- 7 . 1958. .71.
NGUYỄN DUY DIỄN. Xây dựng . ST .số 22- 7 . 1958.; 20.
NGUYỄN DUY DIỄN. Sáng thế kỷ .ST 24 ;9 .1958. 13.
NGUYỄN QUANG ĐÀM
NGUYỄN QUANG ĐÀM Vài ý kiến về trường đại học . ST 27; 12- 1958.39
NGUYỄN ĐĂNG
NGUYỄN ĐĂNG: Phê bình Vượt Sóng của Phan Minh Hồng. ST số 7-4.1957 -53;
NGUYỄN ĐĂNG: Phê bình Xác lá rừng thu, thơ Diên Nghị ST. số 8 . 5. 1957 - 53;
NGUYỄN ĐĂNG: Thực hiện cuốn phim Tiếng chuông Thiên Mụ ST. số 9 , 6 -1957-56.
NGUYỄN ĐĂNG: Giới thiệu sách mới:;Một nhân chứng của Vương Văn Quảng;
– Chiều cuối năm của Đỗ Tấn - ST. số 9 , 6 -1957; 54
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Thơ Bàng Bá Lân
– Người đi qua lô cốt, tiểu thuyết của Tô Kiều Ngân ;54.
Đường thi của Trần Trọng San -ST. số 10 , 7-1957. 55.
NGUYỄN ĐĂNG: Xưởng kịch của những người yêu kịch - ST. số 11, 8 .1957;54.
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Bốn mươi của Mặc Đỗ
– Người nữ danh ca và Hồng Ngọc của Thanh Nam. ST. số 15 ; 12 .1957 -55
– Đoàn kết luận của Thái Lăng Nghiêm - .ST. số 15 ; 12 .1957; 56-
NGUYỄN ĐĂNG: Chống Mác Xít của Nguyễn Kiên Trung ST. số 12, 9 .1957; -56-
NGUYỄN ĐĂNG: Nội cỏ của thiên đường, truyện dịch của Vĩnh Sơn Lang ST; số 13,10.1957.-55-
Chiếc áo thiên thanh, truyện ngắn chọn lọc của nhà xuất bản Trùng Dương;
– Số Phụng Sự, đặc san văn nghệ quân đội
– Chiếc áo cưới màu hồng của Nguyễn Vỹ ST; số 13,10.1957.- 56.
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Người tù của Võ Phiến
– Bão rừng của Nguyễn Văn Xuân
– Những năm trưởng thành của Van wick Brooxs,
bản dịch của Từ An Tùng. ST- số 16, 1 .1958. -55-56-
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Tiếng võng dưa, thơ Bàng Bá Lân
– Tình hương dạ lý của nhà xuất bản Hướng Dương ST, số 14 ;11.1957.-52.
Tuyển tập Tình thương của U.B.C.Đ. C.D.T.C. Bộ quốc phòng ST, số 14 ;11.1957.-53;
NGUYỄN ĐĂNG: Đọc Vũ nữ Sàigon của Hoàng Hải Thủy -78
– Khúc nhạc màu xanh thơ Tuấn Giang -ST-số 18, 3.1958.79;
NGUYỄN ĐĂNG: Sách mới: Trăng Nước Đồng Nai của Nguyễn Hoạt -ST. số 20- 5 .1958.80-
NGUYỄN ĐĂNG: Xóm nghèo, tập truyện ngắn của Nguyễn Thị Vinh
– Bốn truyện ngắn Anh Văn chọn lọc, bản dịch của Võ Hà Lang -ST- số 19. 4 .1958.78.
NGUYỄN ĐĂNG: Đọc sách Nhận định của Nguyễn Văn Trung. ST. số 21. 6 . 1958.
– Triển lãm hội họa của Nghi Cao Uyên tại Phi Luật Tân ST. số 21. 6 . 1958.-80.
NGUYỄN ĐĂNG Đời sống trong biệt thự ST bộ mới số 7. 9.1961. 21.
NGUYỄN ĐĂNG: Tiếng bên trời của Hà Liên Tử -ST 26 ; 11. 1958.79
– Gõ đầu trẻ truyện ngắn của Nguyên Sa -ST 26 ; 11. 1958. 80-
NGUYỄN THANH GIÁ.
NGUYỄN THANH GIÁ. Cho tôi một điều ( thơ), ST 13; 10-57; 40
NGUYỄN ĐÌNH HÒA
NGUYỄN ĐÌNH HÒA Phương pháp học và dạy sinh ngữ . ST- số 16,1 .1958.. 43.
NGUYỄN ĐÌNH HÒA Thân thế thi sĩ H.W. Longfellow. ST. số 20- 5 .1958. 62.
NGUYỄN THIẾU LĂNG
NGUYỄN THIẾU LĂNG Hờn lưu lạc . ST 27; 12- 1958.16.
NGUYỄN THIỆU LÂU
NGUYỄN THIỆU LÂU Một công tác kiến thiết .ST 26 ; 11. 1958. 47.
NGUYỄN THIỆU LẬU Tìm hiểu non nước nhà . ST 30, 30. 1959. . 65.
NGUYỄN VĂN MÙI
NGUYỄN VĂN MÙI . Nguyễn Khuyến thi sĩ của đồng quê nước Việt;ST. số 9 , 6 -1957;.38.
NGUYỄN PHỤNG
NGUYỄN PHỤNG. Dân ca, một yếu tố nhân loại của việc giáo dục;ST. số 9 , 6 -1957;. 44.
NGUYỄN PHỤNG Ca khúc bình dân và dân ca . ST; số 13,10.1957.47
NGUYỄN PHỤNG Hệ thống âm nhạc Nhật Bản ST- số 19. 4 .1958.. 60
NGUYỄN SỸ TẾ
NGUYỄN SỸ TẾ Một quan niệm nhận thức Nguyễn Du/ ST số 1-10.1956 44-48
NGUYỄN SỸ TẾ Ý thức siêu nhân trong thơ văn Nguyễn Công Trứ .ST. số 3-12. 1956 47
NGUYỄN SỸ TẾ Thần trí và hồn tính của dân tộc Việt Nam ST. số 4- 1 .1957; 1
NGUYỄN SỸ TẾ Khuynh hướng siêu thoát trong văn chương Việt Nam. ST số 6-3.1957;.16.
NGUYỄN SỸ TẾ Hệ thống trào phúng của Trần Tế Xương .ST số 7-4.1957 - 36.
NGUYỄN SỸ TẾ Vấn đề phân chia thờI đại và khuynh hướng văn học Việt Nam .
. ST. số 8 . 5. 1957 ; 1
NGUYỄN SỸ TẾ.1802. ,ST. số 9 , 6 -1957, 9.
NGUYỄN SỸ TẾ . Tinh thần văn học đời Lê Thánh Tôn ST. số 10 , 7-1957. .1.
NGUYỄN SỸ TẾ .Văn chương cổ điển Việt Nam ST, số 14 ;11.1957. . 1.
NGUYỄN SỸ TẾ . Kinh thành ,ST- số 17 . 2 .1958. 5.
NGUYỄN SỸ TẾ .Văn chương cổ điển Việt Nam. ST. số 15 ; 12 .1957. . 1.
NGUYỄN SỸ TẾ .Sự tích Đông phương ST; số 13,10.1957..42.
NGUYỄN SỸ TẾ .Chủ thuyết siêu thựcST- số 19. 4 .1958. .1
NGUYỄN SỸ TẾ.Vấn đề xác định một thời hiện đạitrong văn học Việt Nam .ST .số 22- 7 . 1958. 1.
NGUYỄN SỸ TẾ .Sĩ phu V.N. trước cuộc xâm lăng của người Pháp .ST-số 18, 3.1958..24.
NGUYỄN SỸ TẾ Bàn về văn học sử Việt Nam ST. số 21. 6 . 1958. . 1.
NGUYỄN SỸ TẾ Triết lý đoạn trường .ST 27; 12- 1958. 1
NGUYỄN SỸ TẾ . Mái đầu những Hà Nội ST 25; 10. 1958. .122.
NGUYỄN SỸ TẾ Tạp luận .ST 26 ; 11. 1958. 21.
NGUYỄN SỸ TẾ Nghĩ thầm .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 17.
NGUYỄN SỸ TẾ: Việt Nam văn học toàn thư của Hoàng Trọng Miên .ST 30; 5. 1959.76;.
NGUYỄN SỸ TẾ Chờ sáng . ST 30; 5. 1959.15
NGUYỄN SỸ TẾ Giữa hai giấc ngủ ST bộ mới số 1 .7 . 1960.. 107
NGUYỄN SỸ TẾ Lên đèn ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 22.
NGUYỄN SỸ TẾ Ý thức nghệ thuật ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 32
NGUYỄN SỸ TẾ Chết trong tâm hồn . ST bộ mới 5; .11.1960 .14 .103.
NGUYỄN THỤY
NGUYỄN THỤY: Giàn nhạc đại hòa tấu của V.N.N.H. - ST 26 ; 11. 1958..77.
NGUYỄN
TRUNG
NGUYỄN TRUNG: Triển lãm hội họa Nguyễn Văn Quế ST. số 20- 5 .1958.-78.
NGUYỄN TRUNG: Một ý kiến về triển lãm Duy Thanh -ST- số 19. 4 .1958.79-;
NGUYỄN TRUNG: Triển lãm Hà Hồng Liên ST. số 21. 6 . 1958.-77
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Sự bí mật của đời nàng .ST. số 5. 2. 1957 ; 74.NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Trời xanh con chim nhỏ . ST số 6-3.1957;6 .
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Người bỏ quên . ST. số 8 . 5. 1957 - 35
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Chuyến xe lô ST. số 11, 8 .1957. . 17.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Người lữ khách trong thành phố chúng ta ST. số 12, 9 .1957;. 18.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Nhớ biển .ST- số 17 . 2 .1958. . . 69.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Chuyến xe chiều –. Nghẹn ngào
Khúc hát một búc tranh ST. số 20- 5 .1958..27.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG Quyển sách ST. số 23- 8 .1958. .20.
NGƯỜi SÔNG THƯƠNG . Con đường ST 24 ;9 .1958.. 15.
NGƯỜI SÔNG THƯƠNG. Chị tôi .ST 25; 10. 1958. 2.
NGY CAO UYÊN
NGY CAO UYÊN Tự họa ST; số 13,10.1957. . 39
NHẬT HƯƠNG
NHẬT HƯƠNG Gục đầu .ST 27; 12- 1958. 15
NHỊ
NHỊ . Chưa . ST. số 15 ; 12 .1957. . 45.
PHẠM NGUYÊN VŨ
PHẠM NGUYÊN VŨ Nước mắt . ST. số 15 ; 12 .1957.. 13.
PHẠM NGUYÊN VŨ Và tiếng nói . ST. số 15 ; 12 .1957. . 44.
PHẠM NGUYÊN VŨ Ngoài vườn xuân. ST- số 17 . 2 .1958. . 127.
PHẠM NGUYÊN VŨ Hành khúc . ST-số 18, 3.1958. 32.
PHẠM NGUYÊN VŨ Tình bằng hữu chiến đấu ST. số 21. 6 . 1958. . 49.
PHẠM NGUYÊN VŨ Tiếng động dưới cỏ ST 25; 10. 1958. . 90
PHẠM NGUYÊN VŨ Thơ cho Helena Okavitch .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 103
PHẠM NGUYÊN VŨ Dạ khúc . ST 30; 5. 1959.29.
PHAN VĂN DẬT
PHAN VĂN DẬT Bài thơ khóc Thị Bằng không phải của
vua Nguyễn dực Tông .ST. số 23- 8 .1958. 8.
QUÁCH THOẠI
QUÁCH THOẠI Xanh . ST số 2 . 11. 1956 . 28
QUÁCH THOẠI Cờ dân chủ . ST. số 3-12. 1956 15
QUÁCH THOẠI Giấc ngủ đêm xuân . .ST. số 5. 2. 1957 ; 53
QUÁCH THOẠI Tôi quét. ST số 6-3.1957 . 40
QUÁCH THOẠI Đường tự do ST số 7-4.1957; 8.
QUÁCH THOẠI Chiều tiễn biệt – Trăng thiếu phụ .ST- số 17 . 2 .1958. . 27.
QUÁCH THOẠI Thơ ST- số 16,1 .1958. . 16.
QUÁCH THOẠI Những tiếng giàyST- số 19. 4 .1958. . 29.
QUÁCH THOẠI Đêm . ST. số 21. 6 . 1958. .16.
QUÁCH THOẠI. Hương Giang dạ nguyệt .ST. số 23- 8 .1958. 57.
QUÁCH THOẠI Những bài thơ tình đầu tiên . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 . 33
QUAN SƠN
QUAN SƠN: Thêm một ý kiến về cuốn Văn học Việt Nam thời Lý
của Lê Văn Siêu ST. số 11, 8 .1957-54;
QUAN SƠN: Nguồn sáng mới của Trí Siêu Tuệ Quang . ST- số 16,1 .1958.-51;
Huỳnh Văn Phẩm: Triển lãm thường niên hội họa và sơn mài của Hội văn hóa Việt Nam -51
– Triển lãm Thái Tuấn -53
– Triển lãm BéKy -ST- số 16,1 .1958.; 54.
QUANG NINH
QUANG NINH Khái niệm về chủ nghĩa hiện sinh . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.43.
SAO BĂNG
SAO BĂNG Trắng .ST. số 12, 9 .1957; 15.
SAO BĂNG Màu trắng . ST, số 14 ;11.1957. 23.
SAO BĂNG Đôi mắt – Hai mươi lăm . ST- số 17 . 2 .1958. . 114.
SAO BĂNG Yêu .ST- số 19. 4 .1958.31
SAO BĂNG Người ở đâu ST 30; 5. 1959.. 7
SAO TRÊN RỪNG
SAO TRÊN RỪNG .Những ngày xuân hoang vu . ST bộ mới số 7. 9.1961 . 70
SAO TRÊN RỪNG Ngàn khơi ST bộ mới 2; 8 -1960 . 75
SAO TRÊN RỪNG Nỗi mệt mỏi của kiếp người .ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961. . 16
SONG LINH
SONG LINH Bức tranh .ST 30; 5. 1959. 19.
TẠ TỴ
TẠ TỴ Thu trên đất Lào . ST. số 4- 1 .1957; 49
TẠ TỴ Người trước cửa . .ST. số 5. 2. 1957 ; .ST. số 5. 2. 1957 ; 65
TẠ TỴ Nửa đêm về sáng ST số 7-4.1957 - 25.
TẠ TỴ Cuốn sách tặng . ST- số 17 . 2 .1958. . 172.
TẠ TỴ Bài thơ của một người ST- số 19. 4 .1958.. 65
TẠ TỴ Nếu một ngày nào . ST 31 ; 9. 1959 ,51.
TIÊU HÀ
TIÊU HÀ Hải đăng .ST. số 21. 6 . 1958.52.
TÔ KIỀU NGÂN
TÔ KIỀU NGÂN Mùa xuân nhớ người ; .ST số 2 . 11. 1956 ; 38
TÔ KIỀU NGÂN Khảo về hò Huế. ST. số 4- 1 .1957 . 43.
TÔ KIỀU NGÂN. Hội mùa xuân ..ST. số 5. 2. 1957 ; 55.
TÔ KIỀU NGÂN . Về một ánh nắng . ST. số 8 . 5. 1957. 50.
TÔ KIỀU NGÂN Thư quê hương ST- số 17 . 2 .1958. . .143.
TÔ KIỀU NGÂN . Phố Hàng Khay. |ST 25; 10. 1958. 62.
TÔ THÙY YÊN
TÔ THÙY YÊN . Tình anh em ST. số 4- 1 .1957 .14.
TÔ THÙY YÊN . Tuyên ngôn . ST. số 6-3.1957 ; 8.
TÔ THÙY YÊN. Cánh đồng con ngựa chuyến tàu . ST số 7-4.1957 48.
TÔ THÙY YÊN. Tôi lên tiếng . ST. số 8 . 5. 1957 . 10.
TÔ THÙY YÊN. Tại sao không? – Tôi . ST. số 11, 8 .1957. . 44.
TÔ THÙY YÊN. Đám cưới. ST. số 12, 9 .1957; .13.
TÔ THÙY YÊN. Hú tim – Bọt nước . ST. số 15 ; 12 .1957. . 43.
TÔ THÙY YÊN Ký thác ST- số 17 . 2 .1958. .113.
TÔ THÙY YÊN Sàigòn, ngày ST- số 17 . 2 .1958. …165.
TÔ THÙY YÊN Dù sao ST- số 19. 4 .1958. 32
TÔ THÙY YÊN Trong vườn địa đàng .ST. số 20- 5 .1958. 58.
TÔ THÙY YÊN Tội nghiệp – Cảm giác ST. số 21. 6 . 1958. .52.
TÔ THÙY YÊN. Bi hành khúc – Bài học về vạn vật ST .số 22- 7 . 1958. . 19.
TÔ THÙY YÊN. Nhân nói về một danh từ ST 24 ;9 .1958. . 10.
TÔ THÙY YÊN. Những ý nghĩ vào buổi chiều. ST 24 ;9 .1958.. 48
TÔ THÙY YÊN .Thủ đô ST 25; 10. 1958. .53
TÔ THÙY YÊN .Vẻ buồn của tình yêu – Và hội họa .ST 25; 10. 1958. 100.
TÔ THÙY YÊN Thân phận thi sĩ. ST 26 ; 11. 1958.39
TÔ THÙY YÊN Để phục hồi hội họa ST 27; 12- 1958..68.
TÔ THÙY YÊN Trời mưa đêm xa nhà . ST 31 ; 9. 1959; 11.
TÔ THÙY YÊN Niềm bí ẩn trong cái chết của một thanh niên .ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 61
TÔ THÙY YÊN Ba dấu chân trên một quãng sầu . ST bộ mới 2; 8 -1960 31.
TÔ THÙY YÊN Người đánh bạc. ST bộ mới 3 . 9 .1960, .93
TUẤN GIANG .
TUẤN GIANG .Ánh mắt ST- số 19. 4 .1958. . 29.
TUẤN HUY. Hành trình ngày mai .ST 24 ;9 .1958. 14.
THẠCH CHƯƠNG .
THẠCH CHƯƠNG .Tôi khóc hôm nay .ST. số 9 , 6 -1957,7 .THẠCH CHƯƠNG Đòi sống ST. số 21. 6 . 1958. . 17.
THẠCH CHƯƠNG Đối thoại ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.105
THẠCH CHƯƠNG .Sonnet ST 30; 5. 1959. . 1.
THẠCH CHƯƠNG. Một đóa hồng cho Emily .ST 30; 5. 1959. 50.
THẠCH CHƯƠNG. Sự chán chường trong phê bình văn nghệ ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 52.
THẠCH CHƯƠNG Trình bay và phê bình hai quan niệm nổi loạn
của Albert Camus ST bộ mới 3 . 9 .1960. .68.
THẠCH CHƯƠNG. Một nhận thức siêu thực về nghệ thuật . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 . 97.
THẠCH CHƯƠNG Tinh cầu ST. bộ mới 4 .10 . 1960. 23.
THẠCH CHƯƠNG Mắt nhọn . ST bộ mới số 7. 9.1961 .78.
THẠCH CHƯƠNG Thơ – Thơ dịch ST bộ mới 2; 8 -1960 . 68.
THẠCH TRÂN
THẠCH TRÂN Cung thầm ST; số 13,10.1957. . 39.
THẠCH TRÂN Tôi còn sống giữa đời ST, số 14 ;11.1957. -24.
THẠCH TRÂN Ngậm ngùi ST- số 19. 4 .1958. 30
THẠCH TRÂN Trăng đốm đèn ST. số 20- 5 .1958. 67
THÁI BẠCH
THÁI BẠCH Ca dao miền Nam . ST. số 4- 1 .1957; 35
THÁI BẠCH Thơ trào phúng miền Nam . ST. số 15 ; 12 .1957. . 21.
THÁI BẠCH Đỗ Minh Tâm, một nhà thơ trào phúng . ST- số 16,1 .1958.. 33.
THÁI BẠCH Một nữ sĩ miền Nam ST- số 19. 4 .1958.. 38
THÁI BẠCH Bạch mai thi xã ST. số 20- 5 .1958. . 49
THÁI BẠCH Khái luận về đặc tính của văn nghệ miền Nam ST. số 21. 6 . 1958. . 33
THÁI BẠCH .Nữ sĩ Trần Kim Phụng . ST. số 23- 8 .1958. 27.
THÁI BẠCH Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa . ST 26 ; 11. 1958.56.
THÁI BẠCH Bộ mặt Đồng Tháp .ST 27; 12- 1958. 45.
THÁI BẠCH Lân Sài goong ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959..87
THÁI TUẤN
THÁI TUẤN Một vài nhận xét về nghệ thuật, ST số 1-10.1956 ; 36
THÁI TUẤN Siêu thực và ấn tượng ST. số 4- 1 .1957; 17
THÁI TUẤN: Vài nhận xét về triển lãm hội họa Tạ Tỵ -ST số 6-3.1957;56-
THÁI TUẤN. Hội họa sẽ đi về đâu?ST số 7-4.1957 -33.
THÁI TUẤN. Hội họa cổ điển ; ST. số 9 , 6 -1957;49.
THÁI TUẤN Nhận xét về hội họa trừu tượng . ST. số 11, 8 .1957. . 43.
THÁI TUẤN Thái độ cần thiết khi xem tranh. ST. số 12, 9 .1957; . 33.
THÁI TUẤN Loại tranh mộc bản Việt Nam . ST. số 15 ; 12 .1957. . 8.
THÁI TUẤN Tìm hiểu hội họa mới: Trường biểu hiện ST, số 14 ;11.1957.. 8.\
THÁI TUẤN Đường nét và màu sắc . ST-số 18, 3.1958. 73.
THÁI TUẤN: Triển lãm hội họa của các em học sinhST .số 22- 7 . 1958. -77;
THÁI TUẤN: Xem triển lãm hội họa Phi Luật Tân -ST. số 21. 6 . 1958.78;
THÁI TUẤN Hình thể trong hội họa ST .số 22- 7 . 1958. . 48.
THÁI TUẤN: Triển lãm của Thuận Hồ;– Triển lãm Trần đình Thụy -7 ST. 23; 8 .1958.7;
THÁI TUẤN: Triển lãm Nguyễn văn Phương ST 24 ;9 .1958.-75.
Triển lãm sơn dầu của họa sỹ Bon Nguyên -ST 24 ;9 .1958.76-;
THÁI TUẤN: Triển lãm sơn dầu và sơn mài của Văn Thịnh và Lê Thy -ST 27; 12- 1958.77.
– Phòng tranh của bà Hồ thị Linh -ST 27; 12- 1958.78;
THÁI TUẤN Sáng tạo .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 42.
THÁI TUẤN Đứng trước giá vẽ hôm nay ST bộ mới 2; 8 -1960 . 36.
THÁI TUẤN Bồng lai . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 . 21.
THANH MỴ
THANH MỴ: Triển lãm H. Hưu -ST 27; 12- 1958.78.–Triển lãm Phạm Tòng -ST 27; 12- 1958.79;
THANH NAM
THANH NAM Người trong tranh .ST. số 5. 2. 1957 ; 21..THANH NAM: Một ý kiến về U Hoài của Doãn Quốc Sỹ. ST. số 8 . 5. 1957 -55.
THANH NAM Con mèo hoang ST. số 12, 9 .1957; . 42.
THANH NAM Người đóng kịch. ST- số 17 . 2 .1958. .122.
THANH NAM: Hoa bên vườn cũ của Trần Phương Như -ST 24 ;9 .1958.76-;
THANH NAM Quyên . ST 25; 10. 1958. 56.
THANH TÂM TUYỀN
THANH TÂM TUYỀN .Sự tầm thường cần thiết của ngày khai trường. ST số 2 . 11. 1956 ; 35
THANH TÂM TUYỀN .Hơi thở ngực tôi ST. số 3-12. 1956. 38
THANH TÂM TUYỀN. Hãy cho anh khóc bằng mắt em-
Những cuộc tình duyên Budapest ST. số 4- 1 .1957 . 23.
THANH TÂM TUYỀN .Bài ngợi ca tình yêu. ST. số 5. 2. 1957 ; 16.
THANH TÂM TUYỀN . Thức giấc . ST số 6-3.1957; 39.
THANH TÂM TUYỀN. Bao giờ . ST số 7-4.1957; 7.
THANH TÂM TUYỀN .Trèo lên cây bưởi hái hoa . ST số 7-4.1957 - 21.
THANH TÂM TUYỀN . Bài ngợi ca tình yêu ; ST. số 8 . 5. 1957 - 48
THANH TÂM TUYỀN.. Khai từ của một bản anh hùng ca .ST. số 10 , 7-1957. 13.
THANH TÂM TUYỀN. Một chỗ trên ôtô buýt ST. số 11, 8 .1957. . 30
THANH TÂM TUYỀN . Sớm mai ST. số 11, 8 .1957.. 46.
THANH TÂM TUYỀN . Isabelle ST; số 13,10.1957. . 25.
THANH TÂM TUYỀN. Thoại ơi ! Thoại ơi ! Không biết khóc ST- số 16,1 .1958. . 12.
THANH TÂM TUYỀN Ba chị em ST- số 17 . 2 .1958. 49.
THANH TÂM TUYỀN Những bài thơ của tháng chạp đau buồn ..ST-số 18, 3.1958. 4.
THANH TÂM TUYỀN Dạ khúc ST .số 22- 7 . 1958. .17.
THANH TÂM TUYỀN . Tư .ST. số 23- 8 .1958. 33.
THANH TÂM TUYỀN Những người đã chết đều có thực ST 24 ;9 .1958.. 1.
THANH TÂM TUYỀN Thành phố – Tên người yêu dấu ST 25; 10. 1958. .6
THANH TÂM TUYỀN Barbara (dịch thơ Jacques Prevert) .ST 30; 5. 1959. 1
THANH TÂM TUYỀN Nỗi buồn trong thơ hôm nay ST 31 ; 9. 1959 . 1
THANH TÂM TUYỀN Cuối đường ST 25; 10. 1958. . 65.
THANH TÂM TUYỀN . ST 26; 11-1958. Nhân nghĩ về hội họa . 33
THANH TÂM TUYỀN Đêm .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 2.
THANH TÂM TUYỀN: Trí thức làm dáng -ST 30; 5. 1959.78-
THANH TÂM TUYỀN Mặt trời tìm thấy .ST bộ mới số 1 .7 . 1960.19.
THANH TÂM TUYỀN Buổi sáng ngoài bãi biển ST bộ mới 2; 8 -1960 .18
THANH TÂM TUYỀN Nghệ thuật đen ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 35
THANH TÂM TUYỀN Thơ ST bộ mới 2; 8 -1960 .100
THANH TÂM TUYỀN Nguyên ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 17..
THANH TÂM TUYÊN Thềm sương mù . . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 59
THANH TÂM TUYỀN Thềm sương mù .ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, 69
THANH TÂM TUYỀN Thềm sương mù .ST bộ mới số 7. 9.1961. 81
THANH TÂM TUYỀN Thềm sương mù . ST. bộ mới 4 .10 . 196072
THAO TRƯỜNG
THAO TRƯỜNG Hương gió lướt đi ST, số 14 ;11.1957. .46
THAO TRƯỜNG Hai thế kỷ . ST- số 16,1 .1958. . 38.
THAO TRƯỜNG Đàn ông .ST. số 23- 8 .1958. . 4.
THAO TRƯỜNG Đò dọc . ST 26 ; 11. 1958.50.
THAO TRƯỜNG Xác chết. ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 92.
THAO TRƯƠNG Riêng tư .ST 30; 5. 1959. 70
THAO TRƯỜNG Làm quen . ST 31 ; 9. 1959; 13.
THAO TRƯỜNG Mầu và sắc ST. bộ mới 4 .10 . 1960 .42
THẾ HOÀI
THẾ HOÀI Mầu mắt người yêu ST 27; 12- 1958. 19..
THỦY THỦ
THỦY THỦ Một mình ST. số 12, 9 .1957; . 16.
THỦY THỦ Nỗi buồn trên đất liền .ST 26 ; 11. 1958. 66.
TRẦN THY NHÃ CA
TRẦN THY NHÃ CA Rồi đôi chân của núi ST bộ mới số 7. 9.1961. 17.
TRẦN THANH HIỆP
TRẦN THANH HIỆP . (thơ) Say những chuyến mùa đi- ST số 2 . 11. 1956
TRẦN THANH HIỆP . Chắp nối-Bài thơ yêu . ST số 2 . 11. 1956 ; 21
TRẦN THANH HIỆP. Hai lần nhìn một Calcutta . ST. số 4- 1 .1957; 9
TRẦN THANH HIỆP Đêm phố Delhi –ST. số 4- 1 .1957
Mahatma Mahatma- Gautama Gautama . ST. số 4- 1 .1957; 42
TRẦN THANH HIỆP. Himalaya . .ST. số 5. 2. 1957 ; 51
TRẦN THANH HIỆP. Để giải quyết mâu thuẫn trong Đoạn trường tân thanh. ST số 6-3.1957; 44..
TRẦN THANH HIỆP. Vấn đề định nghĩa triết học ST số 7-4.1957; 1 .
TRẦN THANH HIỆP. Vài điểm gợi ý về thơ tự do ; ST. số 8 . 5. 1957 - 41
TRẦN THANH HiỆP Cảm xúc ST. số 11, 8 .1957. 45.
TRẦN THANH HIỆP Nguồn rung cảm trong văn nghệ Ấn Độ .ST. số 11, 8 .1957. 50.
TRẦN THANH HIỆP Điện ảnh quốc tế và Việt Nam .ST; số 13,10.1957. . 35
TRẦN THANH HIỆP Những người đi trong tình cờ . ST, số 14 ;11.1957. - 17
TRẦN THANH HIỆP: Ban ca vũ nhạc Huế trình diễn ca vũnhạc cổ Việt Nam
-ST. số 20- 5 .1958.77.
TRẦN THANH HIỆP Tuổi trẻ ST- số 17 . 2 .1958. . . 36.
TRẦN THANH HIỆP Bài chiến ca ánh sáng ST- số 17 . 2 .1958. . 147.
TRẦN THANH HIỆP Chúng ta hình thành văn nghệ .ST. số 21. 6 . 1958. . 9
TRẦN THANH HIỆP Tôi còn gì nữa ST .số 22- 7 . 1958.. 17
TRẦN THANH HIỆP Sân khấu ST 23; 8-1958, .56.
TRẦN THANH HIỆP Bài ca của những người – Tiếng nói ST 25; 10. 1958. . 4
TRẦN THANH HIỆP Ý nghĩa.ST 25; 10. 1958. 10.
TRẦN THANH HIỆP Thế giới Quách Thoại ST 26 ; 11. 1958.. 9
TRẦN THANH HIỆP Ngày cũ ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959..24.
TRẦN THANH HIỆP: Để hiểu Đạo Phật của Phương Bối -ST 30; 5. 1959.77;
TRẦN THANH HIỆP Để chúng ta được thấy mặt nhau ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 100
TRẦN THANH HIỆP Sự thưởng ngoạn nghệ thuật bây giờ ..ST bộ mới 2; 8 -1960. 103.
TRẦN THANH HIỆP Độc thoại ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 31.
TRẦN THANH HIỆP Giưa hai người ST. bộ mới 4 .10 . 1960 .98
TRẦN VĂN HIẾN MINH
TRẦN VĂN HIẾN MINH Vấn đề thống nhất ngôn ngữ ST. số 4- 1 .1957 15
TRẦN LÊ NGUYỄN
TRẦN LÊ NGUYỄN: Thành Cát Tư Hãn kịch của Vi Huyền Đắc ST. số 3-12. 1956 53;
TRẦN LÊ NGUYỄN: Kịch từ nước ngoài đến nước mình -ST. số 4- 1 .1957 ;56-;
TRẦN LÊ NGUYỄN Các em đi vào mai sau ; .ST. số 5. 2. 1957 ; 63.
TRẦN LÊ NGUYỄN:
Xem phim Đất lành -ST số 6-3.1957;54-;
TRẦN LÊ NGUYỄN Ngày tháng rời của cửa cuộc đời . ST- số 17 . 2 .1958. 29.
TRẦN LÊ NGUYỄN Giao duyên ST- số 17 . 2 .1958. . . 137.
TRẦN LÊ NGUYỄN Phương 2 . ST. số 23- 8 .1958. . 54.
TRẦN LÊ NGUYỄN Anh ST 24 ;9 .1958..45.
TRẦN LÊ NGUYỄN Nguyện ước . ST 25; 10. 1958. 50.
TRẦN LÊ NGUYỄN. Đôi mắt . ST 31 ; 9. 1959; 10.
TRẦN LÊ NGUYỄN Nhật ký . ST 31 ; 9. 1959; 35.
TRẦN LÊ NGUYỄN Màu đen .ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, . 95
TRẦN PHONG Đôi mắt . ST 27; 12- 1958. 60..
TRẦN DẠ TỪ Có ai – Mộng đầu – Bước đi . ST 26 ; 11. 1958.41.
TRẦN DẠ TỪ Buổi trưa về Thị Nghè , ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, . 86
TRẦN DẠ TỪ Một bài thơ – Và chủ nhật – Mỏi ST 27; 12- 1958..55 .
TRẦN DẠ TỪ Bài kỷ niệm .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.80.
TRẦN DẠ TỪ. Khúc dĩ vãng .ST bộ mới số 7. 9.1961. 96.
TRẦN LÊ NGUYỄN Ngày tháng rời của cửa cuộc đời . ST- số 17 . 2 .1958. 29.
TRẦN LÊ NGUYỄN Giao duyên ST- số 17 . 2 .1958. . . 137.
TRẦN LÊ NGUYỄN Phương 2 . ST. số 23- 8 .1958. . 54.
TRẦN LÊ NGUYỄN Anh ST 24 ;9 .1958..45.
TRẦN LÊ NGUYỄN Nguyện ước . ST 25; 10. 1958. 50.
TRẦN LÊ NGUYỄN. Đôi mắt . ST 31 ; 9. 1959; 10.
TRẦN LÊ NGUYỄN Nhật ký . ST 31 ; 9. 1959; 35.
TRẦN LÊ NGUYỄN Màu đen .ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, . 95
TRẦN PHONG
TRẦN PHONG Đôi mắt . ST 27; 12- 1958. 60..
TRẦN DẠ TỪ
TRẦN DẠ TỪ Có ai – Mộng đầu – Bước đi . ST 26 ; 11. 1958.41.
TRẦN DẠ TỪ Buổi trưa về Thị Nghè , ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, . 86
TRẦN DẠ TỪ Một bài thơ – Và chủ nhật – Mỏi ST 27; 12- 1958..55 .
TRẦN DẠ TỪ Bài kỷ niệm .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.80.
TRẦN DẠ TỪ. Khúc dĩ vãng .ST bộ mới số 7. 9.1961. 96.
TRƯỜNG DZI
TRƯỜNG DZI Tuổi trẻ ST 25; 10. 1958. .26
TRƯỜNG DUY. Những ngày ở biển . ST bộ mới số 7. 9.1961 . 102.
TRƯỜNG GIANG:
TRƯỜNG GIANG: Hội nghị quốc tế về thơ tại Bruxelles - ST. số 3-12. 195655-
TRƯỜNG GIANG: Giải thưởng văn chương 1956 -ST. số 4- 1 .1957;53-;
Hội liên hiệp những nhà văn tự do ST. số 4- 1 .1957; -54-;
Giải thưởng nghệ thuật quốc tế tại Venise -ST. số 4- 1 .1957;55-
TRƯỜNG GIANG: Các giải thưởng văn nghệ quốc tế -ST số 6-3.1957;55;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm hội họa và thời đại -ST số 7-4.1957; 55.
TRƯỜNG GIANG – Nổi danh sau khi chết -ST số 7-4.195755-;
TRƯỜNG GIANG: Tranh áp phích và các giải thưởng ST. số 8 . 5. 1957
– Chung quanh cuộc đời Van Gogh - ST. số 8 . 5. 1957 54.
-Triển lãm Picasso ST. số 8 . 5. 1957 55 ;
TRƯỜNG GIANG: 9 bức tranh mới của Cézanne
– Một cuộc triển lãm hội họa Á Châu ST. số 9 , 6 -1957; . 55;
TRƯỜNG GIANG: Qua các cuộc triển lãm ở Saigon -ST. số 10 , 7-1957. 56..
TRƯỜNG GIANG: Khai mạc xưởng họa Tú-Duyên ST. số 11, 8 .1957
– Triển lãm tranh thuốc nước và bột mầu của bà Wainright ST. số 11, 8 .1957-55;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm của Trần Văn Thọ -ST; số 13,10.1957.54;
TRƯỜNG GIANG: Trưng bày họa phẩm ở hội chợ triển lãm Thị Nghè ST, số 14 ;11.1957.-55-
TRƯỜNG GIANG: Các cuộc triển lãm hội họa ở Sàigon .ST. số 15 ; 12 .1957 -54
– Lập một phòng triển lãm thường trực. ST. số 15 ; 12 .1957 -55;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm Đình Trọng và Huy Tường -ST. số 20- 5 .1958.79-;
TRƯỜNG GIANG: Triển lãm Stephane Magnard -ST. số 21. 6 . 1958.79;
VỊ XUYÊN
VỊ XUYÊN: Xây dựng một ban
kịch tuyên truyền của Nguyễn Hoài Văn - ST. 23; 8 .1958.79.
VIÊN LINH
VIÊN LINH Còn gì.ST bộ mới số 7. 9.1961 . 65.
VIÊN LINH Đời rút xuống ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 47
VIÊN LINH Sáu bài thơ lục bát . ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, .65
VIỆT TỬ.
VIỆT TỬ. Cao bá Quát . ST 24 ;9 .1958..49
VIỆT TƯ Nguyễn công Trứ . ST 30; 5. 1959.43
VĨNH LỘC
VĨNH LỘC Mái nhà . ST. số 8 . 5. 1957 ; . 25;
VĨNH LỘC Mùa thu lá vàng .ST. số 10 , 7-1957.50.
VĨNH LỘC Ánh trăng trên sông . ST- số 17 . 2 .1958. . 77.
VĨNH LỘC Giấc ngủ buổi chiều .ST-số 18, 3.1958. . 10.
VĨNH LỘC Mưa lúc hoàng hôn ST 25; 10. 1958. . 72
VĨNH LỘC Những chiều mưa . ST 27; 12- 1958.58.
VĨNH LỘC Khoảng lộ trình cũ . . ST bộ mới; 5; .11.1960 .14 82
VĨNH LỘC . 4 ST bộ mới 6 ; 12 .1960 và 1 năm 1961, . 88
VĨNH LỘC Chặp tối ST bộ mới số 7. 9.1961 . 49.
VÕ PHIẾN
VÕ PHIẾN .Kể trong đêm khuya . ST. số 20- 5 .1958. 15.
VÕ PHIẾN . Kể trong đêm khuya. .ST. số 21. 6 . 1958. 19.
VÕ PHIẾN . Dừng chân – Tâm sự .ST 27; 12- 1958. 14
VŨ HOÀNG CHƯƠNG
VŨ HOÀNG CHƯƠNG Bao giờ có nguyệt ; .ST. số 5. 2. 1957 ; 73
VŨ HOÀNG CHƯƠNG Tuổi xanh . ST- số 17 . 2 .1958. . 26.
VŨ KHẮC KHOAN
VŨ KHẮC KHOAN Sân khấu và vấn đề xây dựng con người. ST số 1-10.1956 32
VŨ KHẮC KHOAN.. Ba người bạn ST số 2 . 11. 1956 ; 8
VŨ KHẮC KHOAN Một khía cạnh tâm sự của Ôn Như Hầu. ST. số 11, 8 .1957. 25.
VŨ NGUYÊN
VŨ NGUYÊN Mùa xuân xa .ST 24 ;9 .1958. . 47
VƯƠNG TÂN
VƯƠNG TÂN Chúng mình .ST; số 13,10.1957. 41.
VƯƠNG TÂN Đổi thay ST, số 14 ;11.1957. - 23
VƯƠNG TÂN Làm thi sỹ không tên không tuổi ST- số 17 . 2 .1958. .2.
VƯƠNG TÂN Bản hành ca số một .ST. số 21. 6 . 1958. 73.
VƯƠNG TÂN. Chiều . ST .số 22- 7 . 1958.47.
VƯƠNG TÂN Cô liêu ST. số 23- 8 .1958. . 55.
VƯƠNG TÂN Mênh mang – Vời vợi. ST 24 ;9 .1958. . 44.
VƯƠNG TÂN Tâm sự ST 25; 10. 1958. . 51
VƯƠNG TÂN Về cái chết của một người bạn ST 25; 10. 1958. . 43
VƯƠNG TÂN Hiu quạnh ST 26 ; 11. 1958..76 .
VƯƠNG TÂN: Giải thưởng Nobel văn chương 1958 -ST 26 ; 11. 1958.78 ;
VƯƠNG TÂN Ở lại ST 26 ; 11. 1958.. 16.
VƯƠNG TÂN Tĩnh vật – Ngoài phố ST 27; 12- 1958..17
VƯƠNG TÂN Mùa xuân căn gác đầy người .ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. 97.
VƯƠNG TÂN 30 tháng chạp – Ngày đầu năm – Đi trốn . ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959.84.
VƯƠNG TÂN Hai mươi . ST bộ mới số 7. 9.1961 . 100.
HỒ NAM: Thuyền thơ – thi tập của Đông Xuyên - ST 24; 9-1958. 79-80.
HỒ NAM Thơ Nhật Bản .ST 26 ; 11. 1958.. 44T 24 ;9 .1958.79-
HỒ NAM Khái luận về thi ca Việt Nam .ST 27; 12- 1958. 9
HỒ NAM: Juan Ramon Zimenez -ST 27; 12- 1958.80.
HỒ NAM: Giòng thơ sang mùa của Hà Phương – Kịch Buôn M”Rong ST 30; 5. 1959.-80.
Tạp chí Sáng Tạo số 7 bộ mới tháng 9 năm 1961
Đây là số báo cuối cùng. Hết bảng mục lục của tạp chí Sáng Tạo: 31 + 7 = 38 số
SÁNG TẠO Lời tòa soạn gửi bạn đọc .ST. số 5. 2. 1957 ; 1.
SÁNG TẠO . Gửi bạn đọc ST 25; 10. 1958. . 1
Bộ biên tập Lời nói đầu
SÁNG TẠO Gửi bạn đọc ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. .1
SÁNG TẠO . Gửi bạn đọc ST 25; 10. 1958. . 1
Bộ biên tập Lời nói đầu
SÁNG TẠO Gửi bạn đọc ST 28 ; 29- 1 – 2 . 1959. .1
TÁM TÁC GIẢ Bản lên tiếng của tám tác giả Việt Nam ST. số 12, 9 .1957;
Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh – Mai Thảo
Mặc Đỗ – Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền
Trần Thanh Hiệp – Vũ khắc Khoan.
Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh – Mai Thảo
Mặc Đỗ – Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền
Trần Thanh Hiệp – Vũ khắc Khoan.
MƯỜI TÁC GIẢ Chúng tôi thành lập ban kịch: Đêm Hà Nội . ST. số 23- 8 .1958.1.
TÁM TÁC GIẢ .Nói chuyện:
NHÌN LẠI VĂN NGHỆ TIỀN CHIẾN Ở VIỆT NAM
Duy Thanh – Mai Thảo – Ngọc Dũng
Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền – Thái Tuấn
Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 1.
CHÍN TÁC GIẢ .Nói chuyện: NGÔN NGỮ MỚI TRONG HỘI HỌA
Duy Thanh – Huỳnh Văn Phẩm – Mai Thảo
Ngọc Dũng – Nguyễn Sỹ Tế – Thái Tuấn
Thanh Tâm Tuyền – Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 1.
TÁM TÁC GIẢ . Thảo luận: NHÂN VẬT TRONG TIỂU THUYẾT
Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh – Mai Thảo
Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền – Trần
Thanh Hiệp – Tô Thùy Yên – Thái Tuấn ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 1
BẢY TÁC GIẢ . KỶ NIỆM QUÁCH THOẠI
Thanh Tâm Tuyền – Trần Thanh Hiệp
Duy Thanh – Hồ Man – Ngọc Dũng
Lý Hoàng Phong – Mai Thảo ST.bộ mới , 5- 11-960, . 1.
MƯỜI TÁC GIẢ . NÓI CHUYỆN VỀ THƠ BÂY GIỜ
Cung Trầm Tưởng – Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh
Mai Thảo – Lê Huy Oanh – Nguyễn Sỹ Tế – Thanh
Tâm Tuyền – Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp . 1
Bá cáo của Viện Đại Học Huế . ST. 23; 8 .1958.76;
NHÌN LẠI VĂN NGHỆ TIỀN CHIẾN Ở VIỆT NAM
Duy Thanh – Mai Thảo – Ngọc Dũng
Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền – Thái Tuấn
Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp ST. bộ mới 4 .10 . 1960 . 1.
CHÍN TÁC GIẢ .Nói chuyện: NGÔN NGỮ MỚI TRONG HỘI HỌA
Duy Thanh – Huỳnh Văn Phẩm – Mai Thảo
Ngọc Dũng – Nguyễn Sỹ Tế – Thái Tuấn
Thanh Tâm Tuyền – Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp ST bộ mới 3 . 9 .1960 . 1.
TÁM TÁC GIẢ . Thảo luận: NHÂN VẬT TRONG TIỂU THUYẾT
Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh – Mai Thảo
Nguyễn Sỹ Tế – Thanh Tâm Tuyền – Trần
Thanh Hiệp – Tô Thùy Yên – Thái Tuấn ST bộ mới số 1 .7 . 1960. . 1
BẢY TÁC GIẢ . KỶ NIỆM QUÁCH THOẠI
Thanh Tâm Tuyền – Trần Thanh Hiệp
Duy Thanh – Hồ Man – Ngọc Dũng
Lý Hoàng Phong – Mai Thảo ST.bộ mới , 5- 11-960, . 1.
MƯỜI TÁC GIẢ . NÓI CHUYỆN VỀ THƠ BÂY GIỜ
Cung Trầm Tưởng – Doãn Quốc Sỹ – Duy Thanh
Mai Thảo – Lê Huy Oanh – Nguyễn Sỹ Tế – Thanh
Tâm Tuyền – Tô Thùy Yên – Trần Thanh Hiệp . 1
Bá cáo của Viện Đại Học Huế . ST. 23; 8 .1958.76;
số 17.
HỌA PHẨM
Thôn nữ: THÁI TUẤN
Chiều ngoài khuôn của: TẠ TỴ
Thiếu nữ: DUY THANH
Ngoại ô: NGỌC DŨNG
Thôn nữ: THÁI TUẤN
Chiều ngoài khuôn của: TẠ TỴ
Thiếu nữ: DUY THANH
Ngoại ô: NGỌC DŨNG
Ngày 14-3-2013
No comments:
Post a Comment